Đề bài

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : ${x^2} + \dfrac{{25{x^2}}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} = 11$ gần nhất với số nào dưới đây?

  • A.

    $2,5$

  • B.

    $3.$

  • C.

    $3,5$

  • D.

    $2,8$

Phương pháp giải

- Biến đổi phương trình phương trình bậc hai với ẩn \(\dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}}\)

- Giải phương trình đó tìm \(\dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}}\) và suy ra \(x\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có : ${x^2} + \dfrac{{25{x^2}}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} = 11$$ \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}}\left( {x + 5 + \dfrac{{25}}{{x + 5}}} \right) = 11$\( \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}}.\dfrac{{{x^2} + 10x + 50}}{{x + 5}} = 11\)\( \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}}\left( {\dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}} + 10} \right) = 11\)$ \Leftrightarrow {\left( {\dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}}} \right)^2} + 10\dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}} - 11 = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}} = 1\\\dfrac{{{x^2}}}{{x + 5}} =  - 11\end{array} \right.$\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - x - 5 = 0\\{x^2} + 11x + 55 = 0{\rm{  }}\left( {{\rm{vn}}} \right)\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{1 - \sqrt {21} }}{2} \approx  - 1,79\\x = \dfrac{{1 + \sqrt {21} }}{2} \approx 2,79\end{array} \right.\).

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phương trình \(\left( {{x^2} - 3x + m} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\) có 3 nghiệm phân biệt khi :

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho phương trình \({\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)^2} + 2\left( {3 - m} \right)\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {m^2} - 6m = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có nghiệm.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của $a$ để phương trình: ${x^4} + 2{x^2} + a = 0$$\left( 1 \right)$ có đúng $4$ nghiệm

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: \({x^6} + 2003{x^3} - 2005 = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho phương trình\(a{x^4} + b{x^2} + c = 0\;\;\left( 1 \right)\;\;\left( {a \ne 0} \right)\). Đặt:\(\Delta = {b^2} - 4ac\), \(S = \dfrac{{ - b}}{a}\), \(P = \dfrac{c}{a}\). Ta có \(\left( 1 \right)\) vô nghiệm khi và chỉ khi :

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phương trình \({x^4} + \left( {\sqrt {65}  - \sqrt 3 } \right){x^2} + 2\left( {8 + \sqrt {63} } \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Phương trình \( - {x^4} - 2\left( {\sqrt 2  - 1} \right){x^2} + \left( {3 - 2\sqrt 2 } \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phương trình \(\sqrt 2 {x^4} - 2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 } \right){x^2} + \sqrt {12}  = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho phương trình\({x^4} + {x^2} + m = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phương trình \( - {x^4} + \left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right){x^2} = 0\) có:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:\({x^4} - 2005{x^2} - 13 = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình:\(2{\left( {{x^2} + 2x} \right)^2} - \left( {4m - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) +  2m -1= 0\) có đúng $3$ nghiệm thuộc \(\left[ { - 3;0} \right].\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Định $m$ để phương trình :\(\left( {{x^2} + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right) - 2m\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + 1 + 2m = 0\) có nghiệm

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Định $k$ để phương trình: ${x^2} + \dfrac{4}{{{x^2}}} - 4\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right) + k - 1 = 0$ có đúng hai nghiệm lớn hơn $1$.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm $m$ để phương trình: ${\left( {{x^2} + {\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4} \right)^2}-{\rm{ }}2m\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) + 4m-1 = 0$ có đúng hai nghiệm.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong \(\left[ {1;10} \right]\) có bao nhiêu giá trị của \(m\) để phương trình \(\dfrac{{2 - m - x}}{{x + 1}} = \dfrac{{x - m}}{2}\) có hai nghiệm phân biệt?

Xem lời giải >>