Bài 6. Tạo biểu mẫu trang 18 SBT Tin học 12 Cánh diều>
Khai báo nào sau đây được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu?
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa
96
Trả lời câu hỏi F96 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu?
A. <input type="text" name = "txt">
B. <textfield name="txt">
C. <textinput name = "txt">
D. <input type="txtfield" name="txt">
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <input type="text" name = "txt"> được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu. Vậy đáp án đúng là: A. <input type="text" name = "txt">
97
Trả lời câu hỏi F97 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu nào sau đây là đúng cú pháp?
A. <input type="text" name= "diaChi" value= “Nhập địa chỉ liên hệ”>
B. <checkbox name= "chkSo Thich" value="BongDa">
C. <textarea name = "comments width= "200" height
D. <input option name = "opt" value = "Yes">
Lời giải chi tiết:
Khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu sau đây <input type="text" name= "diaChi" value= “Nhập địa chỉ liên hệ”> là đúng cú pháp. Vậy đáp án đúng là:
A. <input type="text" name= "diaChi" value= “Nhập địa chỉ liên hệ”>
98
Trả lời câu hỏi F98 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh submit?
A. <button = "submit" name="cmd">
B. <input type="submit" name="cmd">
C. <type="submit" name="cmd">
D. <button submit name="cmd">= "10">
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <input type="submit" name="cmd"> được dùng để tạo nút lệnh submit. Vậy đáp án đúng là: B. <input type="submit" name="cmd">
99
Trả lời câu hỏi F99 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh nhập dữ liệu khi kí tự được nhập vào biểu mẫu trên trình duyệt web, ứng với mỗi kí tự sẽ có một dấu chấm đen?
A. <input type="hidden" name "text">
B. <input type="blackdot" name="text">
C. <input type= "secretword" name = "text">
D. <input type="password" name="text">
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <input type="password" name="text"> được dùng để tạo nút lệnh nhập dữ liệu khi kí tự được nhập vào biểu mẫu trên trình duyệt web, ứng với mỗi kí tự sẽ có một dấu chấm đen. Vậy đáp án đúng là:
D. <input type="password" name="text">
100
Trả lời câu hỏi F100 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô đoạn văn bản trong biểu mẫu?
A. <textarea name="Comments" rows="5" cols="60"></textarea>
B. <input type "textarea" name= "Comments" rows="5" cols=
C. <textarea name "Comments" rows="5" cols="60">"60">
D. <textarea name="Comments" height="5" width="60"></textarea>
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <textarea name="Comments" rows="5" cols="60"></textarea> được sử dụng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô đoạn văn bản trong biểu mẫu. Vậy đáp án đúng là:
A. <textarea name="Comments" rows="5" cols="60"></textarea>
101
Trả lời câu hỏi F101 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo nhãn mô tả cho điều khiển nhập dữ liệu?
A. <sticky> Họ và tên </sticky>
B. <labeling> Họ và tên </labeling>
C. <label> Họ và tên </label>
D. <label Họ và tên>
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <label> Họ và tên </label> được sử dụng để tạo nhãn mô tả cho điều khiển nhập dữ liệu. Vậy đáp án đúng là: C. <label> Họ và tên </label>
102
Trả lời câu hỏi F102 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo nút chọn có nhãn “Nam” trên biểu mẫu?
A. <input type="option" name= "opt" value="1"> Nam
B. <input type="radio" name= "opt" value="1"> Nam
C. <input type="cicle" name "opt" value="1"> Nam="opt" value="1"> Nam
D. <input type="squared" name="opt" value
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <input type="radio" name= "opt" value="1"> Nam được sử dụng để tạo nút chọn có nhãn “Nam” trên biểu mẫu. Vậy đáp án đúng là: B. <input type="radio" name= "opt" value="1"> Nam
103
Trả lời câu hỏi F103 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo nút chọn có nhãn “Nam” và nút chọn có nhãn “Nữ” trên biểu mẫu, và chỉ cho phép người dùng chọn được một mục chọn?
A. <input type="radio" name "Male" value “1”> Nam <input type="radio" name = "Female" value="0"> Nữ
B. <input type= "option" name="Male" value="1"> Nam <input type="option" name= "Female" value="0"> Nữ
C. <input type="radio" name= <input type="radio" name=
"Gender" value="1"> Nam “Gender” value = “0”> Nữ
D. <input type="option" name= "Gender" value="1"> Nam <input type="option" name= “Gender” value = “0”> Nữ
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <input type="radio" name= <input type="radio" name=
"Gender" value="1"> Nam “Gender” value = “0”> Nữ
được sử dụng để tạo nút chọn có nhãn “Nam” và nút chọn có nhãn “Nữ” trên biểu mẫu, và chỉ cho phép người dùng chọn được một mục chọn. Vậy đáp án đúng là: C. <input type="radio" name= <input type="radio" name=
"Gender" value="1"> Nam “Gender” value = “0”> Nữ
104
Trả lời câu hỏi F104 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo hộp kiểm có nhãn “Nhớ mật khẩu” trên biểu mẫu?
A. <input type="square box" name mật khẩu
B. <input type="retangle" name mật khẩu
C. <input type="check" name="hopkiem" value=“1”> Nhớ="hopkiem" value “1”> Nhớ “hopkiem” value = “1”> Nhớ mật khẩu “hopkiem” value = “1”> Nhớ mật khẩu
D. <input type="checkbox" name=
Lời giải chi tiết:
Khai báo sau đây <input type="checkbox" name= được sử dụng để tạo hộp kiểm có nhãn “Nhớ mật khẩu” trên biểu mẫu.Vậy đáp án đúng là: D. <input type="checkbox" name=
105
Trả lời câu hỏi F105 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Trong các khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu sau, khai báo nào đúng?
A. <input type = “textarea” name = “diaChi” value = “Nhập địa chỉ liên hệ”>
B. <input type="submit" name="cmd" value="Hủy bỏ">
C. <input type="text" name= "comments" cols="200" rows= "10">
D. <input type= "radiobutton" name= “opt” value = “Yes”> Đồng ý
Lời giải chi tiết:
Trong các khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu sau, khai báo sau đúng:
B. <input type="submit" name="cmd" value="Hủy bỏ">
106
Trả lời câu hỏi F106 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Trong các khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu sau, khai báo nào đúng?
A. <input type=“Họ và tên”-“Họ và tên”>"text" name="txt" value "textarea" name="txt" value
B. <input type="textarea
C. <input type = "label" name= "label" value="Email">
D. <input type= "opt" name="opt" value = "Yes">
Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai.
Lời giải chi tiết:
Trong các khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu sau, khai báo sau đúng:
A. <input type=“Họ và tên”-“Họ và tên”>"text" name="txt" value "textarea" name="txt" value
107
Trả lời câu hỏi F107 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Mỗi phát biểu sau đây về biểu mẫu là đúng hay sai?
a) Biểu mẫu trên trang web là một giao diện để thu nhận thông tin từ người dùng.
b) Khi gán thuộc tính method = “POST”, dữ liệu gửi đến máy chủ bị hạn chế về dung lượng.
c) Khi gán thuộc tính method = “GET”, dữ liệu gửi đến máy chủ không bị hạn chế về dung lượng.
d) Phần tử input có thuộc tính type = “checkbox” được dùng để khai báo các mục lựa chọn cho phép người dùng có thể chọn nhiều mục chọn.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng.
108
Trả lời câu hỏi F108 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Mỗi khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu sau đây là đúng hay sai cú pháp?
a) <input type="send" name = "cmd" value="send">
b) <textarea name "txt"></textarea>
c) <input type "radiobutton" name=
d) <input type="secret" name="txt">"opt" value=“Đồng ý”>
Lời giải chi tiết:
a) Sai. Vì giá trị thuộc type không đúng.
b) Đúng.
c) Sai. Vì giá trị thuộc tính type không đúng.
d) Sai. Vì giá trị thuộc tính type không đúng.
109
Trả lời câu hỏi F109 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Mỗi phát biểu sau đây về điều khiển nhập dữ liệu là đúng hay sai?
a) Khai báo điều khiển nhập dữ liệu ô textarea để hỗ trợ người dùng có thể sử dụng phím Enter khi nhập dữ liệu kí tự trên nhiều dòng.
b) Khai báo điều khiển nhập dữ liệu ô text để hỗ trợ người dùng có thể sử dụng phím Enter khi nhập dữ liệu kí tự trên nhiều dòng.
c) Khai báo điều khiển nhập dữ liệu nút chọn lệnh submit cho phép người dùng gửi dữ liệu về máy chủ web.
d) Khai báo điều khiển nhập dữ liệu hộp kiểm checkbox để hỗ trợ người dùng có thể chọn nhiều mục chọn trong danh sách các mục chọn.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
110
Trả lời câu hỏi F110 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Mỗi nhận định của bạn Vũ Quân khi tạo các điều khiển trên biểu mẫu là đúng hay sai?
a) Sử dụng điều khiển ô text để khai báo ô text nhập dữ liệu trên biểu mẫu và nhận các ý kiến đóng góp của người dùng gồm nhiều đoạn văn bản.
b) Sử dụng điều khiển hộp kiểm checkbox để tạo hai hộp kiểm lựa chọn: “Có”, “Không” trên biểu mẫu, người dùng chỉ có thể lựa chọn được “Có” hoặc “Không” khi xác nhận tham dự Hội thao của trường.
c) Sử dụng điều khiển nút lệnh gửi dữ liệu submit để tạo nút lệnh gửi dữ liệu trên biểu mẫu.
d) Sử dụng điều khiển ô text để khai báo ô text nhập dữ liệu trên biểu mẫu nhận “họ tên” của người dùng.
Lời giải chi tiết:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
111
Trả lời câu hỏi F111 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Bạn Vũ Quân soạn nội dung phần tử body của tệp “bieumau.html” như sau:
<body>
<form action="" method="GET">
đăng nhập">
<input type="text” name=“hoten” value= “Nhập tên
</textarea>
<textarea
name="gopy"
rows =“5” cols="60">
<body>
<input type="submit" name="nutlenh" value="Giri"> </form>
Bạn Việt Bách khi xem nội dung, có các phát biểu sau, mỗi phát biểu là đúng hay sai?
a) Khi nhấn nút lệnh gửi dữ liệu, thông tin người dùng nhập vào ô text có tên “hoten” hiển thị trong ô địa chỉ của màn hình trình duyệt web.
b) Khi mở tệp “bieumau.html” bằng trình duyệt web, trong ô text hiện dòng chữ “Nhập tên đăng nhập”.
c) Ô nhập liệu texterea khai báo sai cú pháp vì thiếu thuộc tính value.
d) Người dùng không thể nhập các đoạn văn bản trong ô text.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
112
Trả lời câu hỏi F112 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Cho các từ sau: “option”, “text”, “radio”, “checkbox”. Em hãy chọn từ phù hợp điền vào chỗ chấm (...) trong câu sau: “Giá trị ... được gán cho thuộc tính type của phần tử input để tạo ô hộp kiểm”.
Lời giải chi tiết:
Từ phù hợp điền vào chỗ chấm (...) là: “checkbox”.
113
Trả lời câu hỏi F113 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Em hãy ghép mỗi dòng trong bảng bên trái với một dòng trong bảng bên phải sao cho hợp lí.
Lời giải chi tiết:
Ghép mỗi dòng trong bảng bên trái với một dòng trong bảng bên phải sao cho hợp lí như sau: 1-b; 2-d; 3-c; 4-a
114
Trả lời câu hỏi F114 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Thuộc tính type của phần tử input được gán giá trị nào để tạo nút lệnh gửi dữ liệu?
Lời giải chi tiết:
Thuộc tính type của phần tử input được gán giá trị submit để tạo nút lệnh gửi dữ liệu.
115
Trả lời câu hỏi F115 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Em hãy tìm hiểu và cho biết tác dụng của điều khiển được khai báo trong phần tử input với thuộc tính type "date".
Lời giải chi tiết:
Khai báo tạo ra điều khiển chọn dữ liệu kiểu ngày tháng.
116
Trả lời câu hỏi F116 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Em hãy tìm hiểu và cho biết tác dụng của điều khiển được khai báo trong phần tử input với thuộc tính type = “reset”.
Lời giải chi tiết:
Khai báo tạo ra nút lệnh có nhãn mặc định là reset. Khi người dùng nháy chuột vào nút reset này, nó sẽ đặt lại giá trị của các trường nhập liệu trong biểu mẫu về giá trị mặc định ban đầu.
117
Trả lời câu hỏi F117 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Em hãy tìm hiểu cách dùng phần tử select để tạo điều khiển nhập dữ liệu dạng danh sách thả xuống trên biểu mẫu.
Lời giải chi tiết:
Phần tử select được sử dụng để tạo điều khiển nhập liệu dạng danh sách thả xuống trên biểu mẫu. Nó cho phép người dùng chọn một mục tử danh sách các tuỳ chọn được khai báo sẵn. Cú pháp như sau:
<select>
<option value="value1">Option 1</option> <option value="value2">Option 2</option>
<option value="value3">Option 3</option>
</select>
Trong đó:
– Các tuỳ chọn được định nghĩa bên trong thẻ <select> bằng cách sử dụng phần tử option.
Thuộc tính value của mỗi phần tử option xác định giá trị được chọn khi người dùng chọn mục đó.
– Nội dung bên trong cặp thẻ <option> </option> là nội dung hiển thị trong danh sách thả xuống.
118
Trả lời câu hỏi F118 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Tạo biểu mẫu các điều khiển thông dụng và nút lệnh reset.
Yêu cầu: Soạn văn bản HTML để tạo biểu mẫu khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web như Hình 1.
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn thực hiện
Bước 1. Khai báo cấu trúc trang web.
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>F118</title>
</head>
<body> </body>
</html>
Bước 2. Khai báo biểu mẫu trong phần tử body.
<h1> Đăng kí thông tin mua sách</h1>
<form>
Họ và tên: <input type="text" name="txtName”></br> Địa chỉ: <input type="text” name="txtDiaChi”></br> <input type="radio"name="optGioiTinh" value="1"> Nam <input type="radio"name="optGioiTinh" value="0"> Nữ <br>
Thể loại sách đăng kí:
<input type=“checkbox” name=“chkTruyen”> Truyện
<input type=“checkbox” name=“chkTaiLieuHocTap”> Tài liệu học tập <input type="checkbox" name=“chkKyNangSon”> Kĩ năng sống
<br>
<input type="submit" name="cmd" value="Dăng kí”> <input type="reset" name="cmd" value="Hủy bỏ"> </form>
Bước 3. Chọn File\Save, ghi lưu tệp với tên “F118.html”. Bước 4. Mở tệp bằng trình duyệt web và xem kết quả. F119. Hướng dẫn thực hiện
Bước 1. Khai báo cấu trúc trang web.
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>
119
Trả lời câu hỏi F119 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Tạo biểu mẫu. Hình 1. Biểu mẫu đăng kí thông tin mua sách
Yêu cầu: Soạn văn bản HTML để tạo biểu mẫu gồm các điều khiển nhập dữ liệu phù hợp để:
- Liệt kê 5 cuốn sách để người dùng lựa chọn mua. (Chú ý: người dùng có thể chọn một hoặc tất cả các sách được gợi ý).
- Cho phép người dùng lựa chọn hình thức thanh toán tiền mua sách là một trong các hình thức: Tiền mặt, Chuyển khoản.
Cung cấp nút lệnh có nhãn “Xác nhận” để người dùng xác nhận gửi
dữ liệu.
Cung cấp nút lệnh có nhãn “Huỷ bỏ” để người dùng hủy bỏ các dữ liệu đã nhập vào biểu mẫu.
Lời giải chi tiết:
</title>
</head>
<body>
</body>
</html>
Bước 2. Khai báo biểu mẫu trong phần tử body.
<hl> Đăng kí thông tin mua sách</h1>
<form>
Danh sách sách;<br>
<input ngồi<br>
type="checkbox"
name=“chkBCNCN”>Bàn có năm chỗ
<input type="checkbox” name=“chkDRPN”>Đất rừng phương nam
<br>
<input type=“checkbox" name=“chkCMDHAB”>Chuyện con mèo dạy hải âu bay<br>
<input type="checkbox” name=“chkCNTTC”>Chọn nghề theo tinh
cách<br>
<input type=“checkbox” name=“chkTTDGBN”>Tuổi trẻ đáng giá bao
nhiêu<br>
<p> Hình thức thanh toán: <p>
<br>
<input type="radio” name=“optHTTT”>Tiền mặt
<input type=“radio" name=“optHTTT”> Chuyển khoản
<br>
<input type="submit" name="cmd" value=“Xác nhận <input type="reset" name="cmd" value = “Huỷ bỏ"> </form>
Bước 3. Chọn File\Save, ghi lưu tệp với tên “F119.html”. Bước 4. Mở tệp bằng trình duyệt web và xem kết quả.
120
Trả lời câu hỏi F120 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều
Tạo biểu mẫu sử dụng các điều khiển nhập dữ liệu thông dụng.
Yêu cầu: Soạn văn bản HTML để tạo biểu mẫu khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web như Hình 2.
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn thực hiện
Bước 1. Khai báo cấu trúc trang web
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>F120</title>
</head>
<body>
</body>
</html>
Bước 2. Khai báo biểu mẫu trong phần tử body
<h1> Đăng kí Khoa học</h1>
<form>
Họ và tên: <input type="text" name="txtName”><br>
Địa chỉ email: <input type=“text” name="txtEmail”><br>
Lựa chọn một trong các khoá học<br>
<input type="radio” name=“optCourse” checked> Thiết kế trang web <input type=“radio” name=“optCourse”>Quản trị website
<input type="radio" name="optCourse">Lập trình web
<br>
Thời gian học
<select>
<option>30 giờ</option> <option>45 giờ</option>
<option>60 giờ</option>
</select>
<br>
Thông tin thêm:<br>
<textarea name="txtNguyen Vong" cols="35" rows="5"></textarea> <br>
<input type="checkbox” name=“chkRespone”> Nhận thư phản hồi đăng kí qua email.
<br>
<input type="submit" name="cmd" value="Dăng ki"> <input type="reset" name="cmd" value="Huỷ bỏ"> </form>
Bước 3. Chọn File\Save, ghi lưu tệp với tên “F120.html”. Bước 4. Mở tệp bằng trình duyệt web và xem kết quả.
- Bài 7. Thực hành tạo biểu mẫu trang 18 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 8. Làm quen với CSS trang 18 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 9. Thực hành định dạng một số thuộc tính CSS trang 18 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 10. Bộ chọn lớp, bộ chọn định danh trang 18 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 11. Mô hình hộp, bố cục trang web trang 18 SBT Tin học 12 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 6. Tạo biểu mẫu cho trang web và xuất bản website trang 20 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 5. Tạo nội dung hình ảnh cho trang web trang 19 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 4. Tạo nội dung văn bản cho trang web trang 17 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 3. Tạo thanh điều hướng cho trang web trang 16 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 2. Tạo website bằng phần mềm trang 15 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 6. Tạo biểu mẫu cho trang web và xuất bản website trang 20 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 5. Tạo nội dung hình ảnh cho trang web trang 19 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 4. Tạo nội dung văn bản cho trang web trang 17 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 3. Tạo thanh điều hướng cho trang web trang 16 SBT Tin học 12 Cánh diều
- Bài 2. Tạo website bằng phần mềm trang 15 SBT Tin học 12 Cánh diều