Ask after somebody


Ask after somebody 

/ɑːsk ˈɑːftə(r) sʌm.bə.di/

Hỏi thăm sức khỏe, cuộc sống của ai đó

Ex: Did she ask after me in her letter?

(Cô ấy có hỏi về tôi trong thư của cô ấy không?)

Từ đồng nghĩa

Inquire after sb /ɪnˈkwaɪə(r) ɑːftə(r) sʌm.bə.di /

(v) Hỏi thăm

Ex: She inquired after his grandfather’s health.

(Cô ấy hỏi thăm sức khỏe của ông)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm