Ăn chắt để dành

 

Thành ngữ khen những người biết căn cơ, tính toán trong cuộc sống.

  • Ăn chắt: ăn uống chắt bóp, tiết kiệm, ăn chậm
  • Để dành: tiết kiệm.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Bà ấy sống rất tiết kiệm, luôn ăn chắt để dành cho con cháu.
  • Từ nhỏ, mẹ đã dạy tôi tính cần kiệm, ăn chắt để dành cho những lúc khó khăn.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ăn chắc mặc bền.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ăn no rửng mỡ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm