Án binh bất động

 

Thành ngữ thể hiện ý thức cẩn thận, kiên nhẫn và hành động có chiến lược để quan sát, tránh rủi ro trong một tình huống nhất định.

Giải thích thêm
  • Án: dừng lại
  • Binh: lính, quân
  • Bất: không
  • Động: hoạt động, hành động
  • Thành ngữ là một thuật ngữ quân sự, có nghĩa là đóng quân một chỗ không ứng chiến, không ra đánh nhau.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tướng quân thường đưa ra kế sách án binh bất động cho các tướng sĩ để quan sát quân địch.
  • Ông ấy luôn giữ bình tĩnh, án binh bất động mà âm thầm tính toán mọi chuyện.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Chậm mà chắc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Đánh nhanh thắng nhanh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm