Trắc nghiệm: Hơn, kém nhau bao nhiêu Toán 2 Kết nối tri thức
Đề bài
A. Bạn Nga
Bạn Nga có 8 cái kẹo, bạn Hà có 5 cái kẹo. Hỏi bạn Nga có nhiều hơn bạn Hà bao nhiêu cái kẹo?
Vậy số ngỗng kém số vịt con.
Vậy hoa hồng nhiều hơn hoa cúc bông.
Số chim cành trên hơn số chim cành dưới mấy con?
Số chim cành trên hơn số chim cành dưới là:
– = (con)
Đáp số: con chim.
Điền số thích hợp vào ô trống.
- Bút sáp ngắn hơn bút chì cm.
Mai và Nam gấp được các thuyền giấy như hình dưới đây.
b) Để hai bạn có số thuyền bằng nhau, Mai cần cho Nam cái thuyền.
A. 1 cm
Lời giải và đáp án
A. Bạn Nga
A. Bạn Nga
So sánh số kẹo của hai bạn, từ đó xác định được bạn nào có nhiều kẹo hơn.
Ta có: 8 > 5.
Vậy bạn Nga có nhiều kẹo hơn.
Chọn A.Bạn Nga có 8 cái kẹo, bạn Hà có 5 cái kẹo. Hỏi bạn Nga có nhiều hơn bạn Hà bao nhiêu cái kẹo?
Chọn B.
Vậy số ngỗng kém số vịt con.
Vậy số ngỗng kém số vịt con.
Chọn C.
Vậy hoa hồng nhiều hơn hoa cúc bông.
Vậy hoa hồng nhiều hơn hoa cúc bông.
Hoa hồng nhiều hơn hoa cúc số bông là:
36 – 20 = 16 (bông)
Đáp số: 16 bông.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 16.
Số chim cành trên hơn số chim cành dưới mấy con?
Số chim cành trên hơn số chim cành dưới là:
– = (con)
Đáp số: con chim.
Số chim cành trên hơn số chim cành dưới là:
– = (con)
Đáp số: con chim.
- Đếm số con chim đậu ở mỗi cành.
- Để tìm số con chim cành trên hơn số con chim cành dưới ta lấy số chim cành trên trừ đi số chim cành dưới.
Số chim cành trên hơn số chim cành dưới là:
6 – 4 = 2 (con)
Điền số thích hợp vào ô trống.
- Bút sáp ngắn hơn bút chì cm.
- Bút sáp ngắn hơn bút chì cm.
- Quan sát hình vẽ để tìm độ dài của mỗi chiếc bút.
- Để tìm số xăng-ti-mét bút chì dài hơn bút mực ta lấy độ dài bút chì trừ đi độ dài bút mực.
- Để tìm số xăng-ti-mét bút sáp ngắn hơn bút chì ta lấy độ dài bút chì trừ đi độ dài bút sáp.Quan sát hình vẽ ta có độ dài mỗi chiếc bút như sau:
Bút chì: 25 cm ; Bút mực: 20 cm ; Bút sáp: 10 cm.
Bút chì dài hơn bút mực số xăng-ti-mét là:
25 – 20 = 5 (cm)
Bút sáp ngắn hơn bút chì số xăng-ti-mét là:
25 – 10 = 15 (cm)
Vậy:
- Bút chì dài hơn bút mực 5 cm.
- Bút sáp ngắn hơn bút chì 15 cm.
- Để tìm số tuổi rùa nâu hơn rùa vàng (hoặc rùa vàng kém rùa nâu) ta lấy số tuổi của rùa nâu trừ đi số tuổi của rùa vàng.
Để tìm số tuổi rùa vàng hơn rùa xám (hoặc rùa xám kém rùa vàng) ta lấy số tuổi của rùa vàng trừ đi số tuổi của rùa xám.
Để tìm số tuổi rùa nâu hơn rùa xám (hoặc rùa xám kém rùa nâu) ta lấy số tuổi của rùa nâu trừ đi số tuổi của rùa xám.
Rùa vàng hơn rùa xám số tuổi là:
12 – 10 = 2 (tuổi)
Rùa vàng kém rùa nâu số tuổi là:
18 – 12 = 6 (tuổi)
Rùa nâu hơn rùa xám số tuổi là:
18 – 10 = 8 tuổi
Vậy trong các đáp án đã cho, các đáp án đúng là A, D, G.Mai và Nam gấp được các thuyền giấy như hình dưới đây.
b) Để hai bạn có số thuyền bằng nhau, Mai cần cho Nam cái thuyền.
b) Để hai bạn có số thuyền bằng nhau, Mai cần cho Nam cái thuyền.
- Quan sát hình vẽ để tìm số cái thuyền mỗi bạn gấp được.
- Để tìm số cái thuyền Mai gấp được hơn Nam ta lấy số cái thuyền Mai gấp được trừ đi số cái thuyền Nam gấp được.
- Từ số thuyền gấp được của mỗi bạn, lập luận để tìm số thuyền Mai cần cho Nam để hai bạn có số thuyền bằng nhau.Quan sát hình vẽ ta thấy Mai gấp được 8 cái thuyền, Nam gấp được 6 cái thuyền.
a) Mai gấp được hơn Nam số cái thuyền là:8 – 6 = 2 (cái thuyền)
Đáp số: 2 cái thuyền.
Vậy: Mai gấp được hơn Nam 2 cái thuyền.
b) Mai gấp được 8 cái thuyền, Nam gấp được 6 cái thuyền.Nếu Mai cho Nam 1 cái thuyền thì khi đó mỗi bạn đều có 7 cái thuyền .
Vậy: Để hai bạn có số thuyền bằng nhau, Mai cần cho Nam 1 cái thuyền.A. 1 cm
Ta có sơ đồ:
Bút đỏ dài hơn bút xanh số xăng-ti-mét là:
4 + 3 = 7 (cm)
Đáp số: 7 cm.
Chọn D.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ, số trừ, hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng, tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết