Trắc nghiệm: 11 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính: 11 – 1 – 3 =
• Tách: 11 = 10 + 1
• 10 – 4 =
• 6 +
=
Vậy: 11 – 4 =
Đếm lùi 6 : 11 \( \to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
Vậy: 11 – 6 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
11 – 3 =
Nối phép tính với kết quả tương ứng.
11 – 4
11 – 2
11 – 5
11 – 9
6
7
2
9
Cho bảng sau:
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là
;
;
A. >
B. <
C. =
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
14 – 4
11 – 2
Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?
A. Ngôi sao màu vàng
B. Ngôi sao màu xanh
C. Ngôi sao màu hồng
D. Ngôi sao màu da cam
Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.
11 – 2
16 – 6
11 – 8
10 – 5
Tính: 15 – 4 – 3.
A. 14
B. 13
C. 8
D. 7
Điền số thích hợp vào ô trống.
11 – 6 + 5 =
Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
A. 14 quả
B. 10 quả
C. 9 quả
D. 8 quả
Điền số thích hợp vào ô trống.
Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.
11
9
8 = 10
Lời giải và đáp án
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính: 11 – 1 – 3 =
Tính: 11 – 1 – 3 =
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 11 – 1 – 3 = 10 – 3 = 7.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.
• Tách: 11 = 10 + 1
• 10 – 4 =
• 6 +
=
Vậy: 11 – 4 =
• Tách: 11 = 10 + 1
• 10 – 4 =
• 6 +
=
Vậy: 11 – 4 =
Tính 10 – 4 = 6, sau đó tính giá trị phép tính 6 + 1, từ đó tìm được kết quả phép tính 11 – 4.
• Tách: 11 = 10 + 1
• 10 – 4 = 6
• 6 + 1 = 7
Vậy: 11 – 4 = 7.
Đếm lùi 6 : 11 \( \to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
Vậy: 11 – 6 =
Đếm lùi 6 : 11 \( \to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
\(\to\)
Vậy: 11 – 6 =
Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 11.
Đếm lùi 6 : 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9 \(\to\) 8 \(\to\) 7 \(\to\) 6 \(\to\) 5.
Vậy: 11 – 6 = 5.
Điền số thích hợp vào ô trống.
11 – 3 =
11 – 3 =
Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 3 (đếm lùi 3).
Ta có: 11 – 3 = 8.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 8.
Nối phép tính với kết quả tương ứng.
11 – 4
11 – 2
11 – 5
11 – 9
6
7
2
9
11 – 4
7
11 – 2
9
11 – 5
6
11 – 9
2
Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.
Ta có:
11 – 4 = 7 11 – 2 = 9
11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:
Cho bảng sau:
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là
;
;
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là
;
;
Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.
Ta có:
11 – 6 = 5 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2.
Hay ta có kết quả như sau:
Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 5; 3; 2.
A. >
B. <
C. =
B. <
Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 5 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Ta có: 11 – 7 = 4.
Mà: 4 < 5.
Vậy: 11 – 7 < 5.
Chọn B.
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
14 – 4
11 – 2
14 – 4
11 – 2
Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.
Ta có:
14 – 4 = 10; 11 – 2 = 9
Mà: 10 > 9.
Vậy: 14 – 4 > 11 – 2.
Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.
Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?
A. Ngôi sao màu vàng
B. Ngôi sao màu xanh
C. Ngôi sao màu hồng
D. Ngôi sao màu da cam
B. Ngôi sao màu xanh
Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi ngôi sao, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.
Ta có:
11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 6 = 5 11 – 4 = 7
Mà: 8 > 7 > 5 > 4.
Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 11 – 7, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh.
Chọn B.
Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.
11 – 2
16 – 6
11 – 8
10 – 5
16 – 6
11 – 2
10 – 5
11 – 8
Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có:
11 – 2 = 9 16 – 6 = 10
11 – 8 = 3 10 – 5 = 5
Mà: 10 > 9 > 5 > 3.
Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé như sau:
16 – 6; 11 – 2 ; 10 – 5 ; 11 – 8.
Tính: 15 – 4 – 3.
A. 14
B. 13
C. 8
D. 7
C. 8
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 15 – 4 – 3 = 11 – 3 = 8.
Chọn C.
Điền số thích hợp vào ô trống.
11 – 6 + 5 =
11 – 6 + 5 =
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 11 – 6 + 5 = 5 + 5 = 10.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.
Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
A. 14 quả
B. 10 quả
C. 9 quả
D. 8 quả
D. 8 quả
Để tìm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng ban đầu cô Lan có trừ đi số quả trứng cô Lan đã dùng để làm bánh.
Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:
11 – 3 = 8 (quả)
Đáp số: 8 quả trứng gà.
Chọn D.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 2 + 9 = 11
11 – 6 = 5
5 + 5 = 10.
Hay ta có kết quả như sau:
Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 11; 5; 10.
Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.
11
9
8 = 10
11
9
8 = 10
Thử thay ô trống đầu tiên bằng dấu + hoặc –, tính giá trị phép tính đó rồi từ kết quả vừa tìm được tiếp tục thay ô trống thứ hai bằng dấu + hoặc –.
Ta có: 11 – 9 + 8 = 2 + 8 = 10.
Hay 11 – 9 + 8 = 10.
Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là – và +.
Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (qua 10) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (qua 10) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết