Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 8 + 6.

• Tách: 6 = 2 + 4


• 8 + 

 = 


• 10 + 

  = 


Vậy: 8 + 6 = 

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 8 + 4.

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy:  8 + 4 = 

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính nhẩm:  8 + 7 = 

Câu 4 :

Ghép phép tính với kết quả tương ứng.

8 + 5

8 + 8

8 + 3

8 + 9

11

17

16

13

Câu 5 :

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

8 + 7 ... 15

A. >

B. <

C. =

Câu 7 :

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

8 + 8 

 9 + 5

Câu 8 :

Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

8 + 4

9 + 2

8 + 9

9 + 5

Câu 9 :

Tính:  8 + 5 + 6.

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

10 – 2 + 6 = 

Câu 11 :

Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

A. 13 con

B. 14 con

C. 15 con

D. 16 con

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 13 :

Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

 7 

 4 = 11

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Việt có 8 viên bi, Nam có 3 viên bi, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Huy không phải là số tròn chục.


Vậy Huy có 

 viên bi.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 8 + 6.

• Tách: 6 = 2 + 4


• 8 + 

 = 


• 10 + 

  = 


Vậy: 8 + 6 = 

Đáp án

• Tách: 6 = 2 + 4


• 8 + 

 = 


• 10 + 

  = 


Vậy: 8 + 6 = 

Phương pháp giải :

- Nhẩm xem 8 cộng với số nào thì được 10.

- Lấy 10 cộng với số còn lại ta được kết quả của phép tính 8 + 6.

Lời giải chi tiết :

• Tách: 6 = 2 + 4

• 8 + 2 = 10

• 10 + 4 = 14

Vậy: 8 + 6 = 14.

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 8 + 4.

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy:  8 + 4 = 

Đáp án

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy:  8 + 4 = 

Phương pháp giải :

Đếm thêm 4 bắt đầu từ 8.

Lời giải chi tiết :

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 9 \( \to \) 10\( \to \) 11 \( \to \) 12.

Vậy: 8 + 4 = 12.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính nhẩm:  8 + 7 = 

Đáp án

Tính nhẩm:  8 + 7 = 

Phương pháp giải :

Tính bằng cách đếm thêm (đếm tiếp) hoặc tách số.

Lời giải chi tiết :

Cách 1: Tách số:

• Tách: 7 = 2 + 5

• 8 + 2 = 10

• 10 + 5 = 15

Vậy: 8 + 7 = 15.

Cách 2: Đếm tiếp

Đếm thêm 7 bắt đầu từ 8 : \(8 \to 9 \to 10 \to 11 \to 12 \to 13 \to 14 \to 15\)

Vậy: 8 + 7 = 15.

Số thích hợp điền vào ô trống là 15.

Câu 4 :

Ghép phép tính với kết quả tương ứng.

8 + 5

8 + 8

8 + 3

8 + 9

11

17

16

13

Đáp án

8 + 5

13

8 + 8

16

8 + 3

11

8 + 9

17

Phương pháp giải :

Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

8 + 5 = 13                      8 + 8 = 16

8 + 3 = 11                      8 + 9 = 17

Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Câu 5 :

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Đáp án

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: Số hạng + Số hạng = Tổng.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

8 + 9 = 17            8 + 5 = 13            8 + 6 = 14.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 17; 13; 14.

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

8 + 7 ... 15

A. >

B. <

C. =

Đáp án

C. =

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 15 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 8 + 7 = 15.

Mà: 15 = 15.

Vậy:  8 + 7  =  15.

Chọn C.

Câu 7 :

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

8 + 8 

 9 + 5

Đáp án

8 + 8 

 9 + 5

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

8 + 8 = 16 ;                    9 + 5 = 14

Mà: 16 > 14.

Vậy: 8 + 8 > 9 + 5.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 8 :

Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

8 + 4

9 + 2

8 + 9

9 + 5

Đáp án

8 + 9

9 + 5

8 + 4

9 + 2

Phương pháp giải :

Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

8 + 4 = 12                      9 + 2 = 11

8 + 9 = 17                      9 + 5 = 14

Mà: 17 > 14 > 12 > 11.

Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé như sau:

8 + 9 ;  9 + 5 ;  8 + 4 ;  9 + 2.

Câu 9 :

Tính:  8 + 5 + 6.

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Đáp án

D. 19

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 8 + 5 + 6 = 13 + 6 = 19.

Chọn D. 

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

10 – 2 + 6 = 

Đáp án

10 – 2 + 6 = 

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 10 – 2 + 6 = 8 + 6 = 14.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 14.

Câu 11 :

Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

A. 13 con

B. 14 con

C. 15 con

D. 16 con

Đáp án

C. 15 con

Phương pháp giải :

Để tìm số con gà và vịt có trong sân ta lấy số con gà cộng với số con vịt.

Lời giải chi tiết :

Trong sân có tất cả số con gà và vịt là:

8 + 7 = 15 (con)

Đáp số: 15 con.

Chọn C.

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:   8 + 9 = 17

            17 – 6 = 11

            11 + 4 = 15

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 17; 11; 15.

Câu 13 :

Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

 7 

 4 = 11

Đáp án

 7 

 4 = 11

Phương pháp giải :

- Dùng phép tính cộng để từ số 8 ban đầu có thể tăng thành giá trị lớn hơn.

- Từ kết quả vừa tìm được tiếp tục xác định cộng hay trừ để được kết quả bằng 11.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 8 + 7 – 4 = 15 – 4 = 11.

Hay 8 + 7 – 4 = 11.

Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là + và –.

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Việt có 8 viên bi, Nam có 3 viên bi, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Huy không phải là số tròn chục.


Vậy Huy có 

 viên bi.

Đáp án

Việt có 8 viên bi, Nam có 3 viên bi, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Huy không phải là số tròn chục.


Vậy Huy có 

 viên bi.

Phương pháp giải :

- Tìm tổng số bi của Việt và Nam.

- Xác định số có giá trị thỏa mãn điều kiện của bài toán “số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam” và số bi của Huy không phải là số tròn chục”.

Lưu ý: số tròn chục là số có số đơn vị là 0.

Lời giải chi tiết :

Tổng số bi của Việt và Nam là:

8 + 3 = 11 (viên bi)

Ta có: 8 < 9 < 11 ; 8 < 10 < 11 và 10 là số tròn chục.

Theo đề bài, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam và số bi của Huy không phải là số tròn chục nên Huy có 9 viên bi.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 9.

Trắc nghiệm: 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng cộng (qua 10) Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (qua 10) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 11 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 12 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 13 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng trừ (qua 10) Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (qua 10) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bài toán về nhiều hơn Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bài toán về ít hơn Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 9 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết