Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Tính:  15 – 5 – 2 = ...

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8

B. 10

C. 12

D. 14

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 14 – 5.

• Tách: 14 = 10 + 4


• 10 – 5 = 


• 5 + 

 = 


Vậy:  14 – 5 = 

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 15 – 6.

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 15 – 6 = 

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

14 – 8 = 

Câu 5 :

Ghép phép tính với kết quả của phép tính đó.

15 – 8

17 – 9

18 – 9

9

8

7

Câu 6 :

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Câu 7 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

15 – 9 ... 7

A. > 

B. <

C. =

Câu 8 :

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

18 – 9 

16 – 7

Câu 9 :

Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 10 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

15 – 8 = 7

Đúng
Sai

16 – 9 = 8

Đúng
Sai

17 – 9 > 8

Đúng
Sai

18 – 9 < 10

Đúng
Sai
Câu 11 :

Tính:  16 – 8 – 5.

A. 3

B. 5

C. 8

D. 13

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

15 – 9 + 4 = 

Câu 13 :

Trên sân có 17 con gà và 8 con vịt. Hỏi số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con?

A. 7 con

B. 8 con

C. 9 con

D. 10 con

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tính:  15 – 5 – 2 = ...

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8

B. 10

C. 12

D. 14

Đáp án

A. 8

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 15 – 5 – 2 = 10 – 2 = 8.

Chọn A.

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 14 – 5.

• Tách: 14 = 10 + 4


• 10 – 5 = 


• 5 + 

 = 


Vậy:  14 – 5 = 

Đáp án

• Tách: 14 = 10 + 4


• 10 – 5 = 


• 5 + 

 = 


Vậy:  14 – 5 = 

Phương pháp giải :

Tính 10 – 5 = 5, sau đó tính giá trị phép tính 5 + 4, từ đó tìm được kết quả phép tính 14 – 5.

Lời giải chi tiết :

• Tách: 14 = 10 + 4

• 10 – 5 = 5

• 5 + 4 = 9

Vậy:  14 – 5 = 9.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 15 – 6.

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 15 – 6 = 

Đáp án

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 15 – 6 = 

Phương pháp giải :

Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 15.

Lời giải chi tiết :

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 14 \(\to\) 13 \(\to\) 12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9

Vậy: 15 – 6 = 9.

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

14 – 8 = 

Đáp án

14 – 8 = 

Phương pháp giải :

Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 8 (đếm lùi 8).

Lời giải chi tiết :

Ta có: 14 – 8 = 6.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

Câu 5 :

Ghép phép tính với kết quả của phép tính đó.

15 – 8

17 – 9

18 – 9

9

8

7

Đáp án

15 – 8

7

17 – 9

8

18 – 9

9

Phương pháp giải :

Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:             15 – 8 = 7

17 – 9 = 8                      18 – 9 = 9

Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Câu 6 :

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Đáp án

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

15 – 8 = 7                      16 – 9 = 7                      17 – 8 = 9.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 7; 7; 9.

Câu 7 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

15 – 9 ... 7

A. > 

B. <

C. =

Đáp án

B. <

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 7 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 15 – 9 = 6.

Mà: 6 < 7.

Vậy:  15 – 9  <  7.

Chọn B.

Câu 8 :

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

18 – 9 

16 – 7

Đáp án

18 – 9 

16 – 7

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

18 – 9 = 9;                     16 – 7 = 9

Mà: 9 = 9.

Vậy:  18 – 9  =  16 – 7.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

Câu 9 :

Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

A. 

B. 

C. 

D. 

Đáp án

C. 

Phương pháp giải :

Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi hình khối, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

17 – 9 = 8                                18 – 9 = 9

15 – 8 = 7                                16 – 8 = 8

Mà:  7 < 8 < 9.

Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 15 – 8, hay khối trụ ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Chọn C.

Câu 10 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

15 – 8 = 7

Đúng
Sai

16 – 9 = 8

Đúng
Sai

17 – 9 > 8

Đúng
Sai

18 – 9 < 10

Đúng
Sai
Đáp án

15 – 8 = 7

Đúng
Sai

16 – 9 = 8

Đúng
Sai

17 – 9 > 8

Đúng
Sai

18 – 9 < 10

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả (nếu cần), từ đó xác định tính đúng sai của các câu đã cho.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

15 – 8 = 7    =>  Đ

16 – 9 = 8    =>  S  (vì 16 – 9 = 7)

17 – 9 > 8    =>  S  (vì 17 – 9 = 8)

18 – 9 < 10  =>  Đ  (vì 18 – 9 = 9 và 9 < 10).

Câu 11 :

Tính:  16 – 8 – 5.

A. 3

B. 5

C. 8

D. 13

Đáp án

A. 3

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 16 – 8 – 5 = 8 – 5 = 3.

Chọn A.

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

15 – 9 + 4 = 

Đáp án

15 – 9 + 4 = 

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 15 – 9 + 4 = 6 + 4 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 13 :

Trên sân có 17 con gà và 8 con vịt. Hỏi số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con?

A. 7 con

B. 8 con

C. 9 con

D. 10 con

Đáp án

C. 9 con

Phương pháp giải :

Để tìm số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con ta lấy số gà trên sân trừ đi số vịt trên sân.

Lời giải chi tiết :

Số gà nhiều hơn số vịt số con là:

17 – 8 = 9 (con)

Đáp số: 9 con.

Chọn C.

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Đáp án

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính theo chiều mũi tên lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:    18 – 9 = 9

             9 + 6 = 15

            15 – 7 = 8

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 9; 15; 8.

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

Đáp án

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

Phương pháp giải :

- Tìm số lớn nhất có một chữ số rồi tìm tổng của số đó với 7.

- Tìm số bé nhất có hai chữ số rồi tìm hiệu của số đó với 3.

- Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất có một chữ số là 9.

Tổng của 9 và 7 là:

          9 + 7 = 16

Số bé nhất có hai chữ số là 10.

Hiệu của 10 và 3 là:

          10 – 3 = 7

Hiệu của 16 và 7 là:

          16 – 7 = 9.

Vậy lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 9.

Số thích hợp điền vào ô trống là 9.

Trắc nghiệm: Bảng trừ (qua 10) Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (qua 10) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bài toán về nhiều hơn Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bài toán về ít hơn Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 13 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 12 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 11 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng cộng (qua 10) Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (qua 10) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: 9 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết