Vở bài tập Toán 5 tập 1 - Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1) trang 5, 6

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Xem lời giải

Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 2) trang 6, 7

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Xem lời giải

Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tiết 1) trang 8, 9

Đặt tính rồi tính a) 1 623 + 4 829

Xem lời giải

Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tiết 2) trang 9, 10

Tính giá trị của biểu thức 1 873 + 250 x 4

Xem lời giải

Bài 3: Ôn tập phân số (tiết 1) trang 11, 12

Viết phân số và cách đọc phân số chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình (theo mẫu).

Xem lời giải

Bài 3: Ôn tập phân số (tiết 2) trang 12, 13

Điền dấu >; < ; =

Xem lời giải

Bài 4: Phân số thập phân trang 14

Khoanh vào các phân số thập phân trong những phân số dưới đây.

Xem lời giải

Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số (tiết 1) trang 15, 16

Tính

Xem lời giải

Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số (tiết 2) trang 16, 17, 18

Tính a) \(\frac{4}{7} \times \frac{7}{{16}} = ...........\)

Xem lời giải

Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số (tiết 3) trang 18, 19

Điền Đ, S

Xem lời giải

Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (tiết 1) trang 20, 21

Tính a) \(\frac{1}{8} + \frac{1}{3} = ...\)

Xem lời giải

Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (tiết 2) trang 21, 22, 23

Tính a) \(\frac{7}{3} + \frac{9}{5} =...\)

Xem lời giải

Bài 7: Hỗn số (tiết 1) trang 24, 25

Viết hỗn số thích hợp với mỗi hình dưới đây (theo mẫu)

Xem lời giải

Bài 7: Hỗn số (tiết 2) trang 25, 26

Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới vạch của tia số.

Xem lời giải

Bài 8: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 1) trang 27, 28

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Xem lời giải

Bài 8: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 2) trang 28, 29

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 7 giờ = phút

Xem lời giải

Bài 9: Luyện tập chung (tiết 1) trang 30, 31, 32

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Giá trị của chữ số 8 trong số 478 062 là:

Xem lời giải

Bài 9: Luyện tập chung (tiết 2) trang 32, 33

Tính a) (frac{4}{7} + frac{2}{3})

Xem lời giải

Bài 9: Luyện tập chung (tiết 3) trang 34, 35

Ước lượng kết quả phép tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Xem lời giải