Học kì 2

Unit 6. The World of School - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World


1.How many subject can you find? Find and circle. 2. Look and read. Choose 3 other subjects. Write.3. Listen. 4. Write questions about school subjects. Theb answer them.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

1.How many subject can you find? Find and circle.

(Bạn có thể tìm được bao nhiêu môn học? Tìm và khoanh.)

Lời giải chi tiết:

Art (n): mỹ thuật

Math(n): toán học

Music (n): âm nhạc

Computer science (n): khoa học máy tính

Physical education (n): thể dục

Literature (n): văn học

Science (n): khoa học

Câu 2

2. Look and read. Choose 3 other subjects. Write.

(Nhìn và đọc. Chọn 3 môn học. Viết.) 

Lời giải chi tiết:

1.Jane has science on Monday and Friday.

(Jane có môn khoa học vào thứ hai và thứ sáu.)

2. Jane has literature on Monday and Tuesday.

(Jane có môn văn học vào thứ hai và thứ ba.)

3. Jane has English on Tuesday.

(Jane có môn tiếng Anh vào thứ ba.)

4. Jane has music on Wednesday.

(Jane có môn âm nhạc vào thứ tư.)

Câu 3

3. Read. Listen and check. 

(Đọc. Nghe và check.)

Câu 4

4. Write questions about school subjects. Theb answer them.

(Viết câu hỏi về môn học ở trường. Sau đó trả lời.) 

Lời giải chi tiết:

1.What did you have last week?

(Tuần trước bạn học môn gì vậy?)

I had math and science.

(Mình học môn toán và khoa học.)

2. Did you have music on Friday?

(Bạn có môn âm nhạc vào thứ sáu không?)

I had it on Monday.

(Mình có môn này vào thứ hai.)

3. What did you have on last week?

(Tuần trước bạn học môn gì vậy?)

I had music and literature.

(Mình có môn âm nhạc và văn học.)

4. Did you have science on Tuesday?

(Bạn có môn khoa học vào thứ ba không?)

I had it on Monday.

(Mình có môn này vào thứ hai.)

Câu 5

5. Read and write.

(Đọc và viết.)

Lời giải chi tiết:

1.read books: đọc sách.

2. play sport: chơi thể thao

3. make a video: làm một đoạn phim

4. make a poster: làm một tấm áp phích.

5. join a club : tham gia một câu lạc bộ

6. play board games: chơi trò chơi bàn cờ

7. field trip: đi dã ngoại

8. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

Tạm dịch:

Ở Funville, trẻ em đọc sách dưới gốc cây lớn, chơi thể thao và quay video cùng với bạn bè của họ. Mỗi cuối tuần, họ làm một tấm áp phích với màu sắc tươi sáng và tham gia câu lạc bộ có tên “Chessi” để chơi trò chơi bàn cờ. Đôi khi, trường học của họ tổ chức đi tham quan thực tế hoặc làm công việc tình nguyện cùng nhau. Mỗi ngày là một cuộc phiêu lưu trong thị trấn sôi động và đầy màu sắc của họ.

Câu 6

6. Read again. Write the numbers.

(Đọc lại. Điền số.)

Lời giải chi tiết:

Câu 7

7. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1-b

2-a

3-c

4-d

1.Why did you go to the farm?

(Vì sao bạn tới trang trại?)

We went there to learn about where our food comes from.

(Chúng mình tới đó để tìm hiểu về nguồn gốc của thức ăn.)

2. What did you do last week?

(Bạn làm gì vào tuần trước?)

I joined a music club.

(Mình tham gia câu lạc bộ âm nhạc.)

3. Where did you go last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

We went to an aquarium.

(Chúng tớ tới thủy cung.)

4. Why did you join the club?

(Vì sao bạn tham gia câu lạc bộ?)

I joined it to play the guitar with my friends.

(Mình tham gia để chơi guitar cùng bạn bè.)

Câu 8

8. Use the words to make a conversation.

(Dùng từ để tạo thành đoạn văn.)

Lời giải chi tiết:

Nam: Where did you go last summer?

(Nam: Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

Lily: We went to the concert.

(Lily: Chúng tớ tới buổi hòa nhạc.)

Nam: Why did you go to the concert?

(Nam: Tại sao bạn lại tới buổi hòa nhạc?)

Lily: I went there to see my favourite singer.

(Lily: Tớ muốn gặp ca sĩ yêu thích của mình.)

Lily: How about you? Where did you go last summer?

(Lily: Còn bạn thì sao? Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

Nam: I went to a festival. I went there to play games.

(Nam: Tớ tới lễ hội. Tớ tới đó để chơi trò chơi.)

Câu 9

9. Say. Write the words in the correct boxes.

(Nói. Viết từ vào đúng ô tương ứng.)

Lời giải chi tiết:

Oo

Ooo

oOo

Music, poster

Animal, history, literature, physical, video

Banana, computer, umbrella

Animal (n):  / ˈæn.ɪ.m ə l /: động vật

Banana (n):  / bəˈnæn.ə /: quả chuối

Computer (n): / kəmˈpjuː.t̬ɚ /: máy tính

History (n):  / ˈhɪs.t̬ɚ.i /: lịch sử

Literature (n): / ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ /: văn học

Physical (n): / ˈfɪz.ɪ.k ə l /: vật lý

Poster (n): / ˈpoʊ.stɚ /: áp phích

Umbrella (n):  / ʌmˈbrel.ə /: cái ô

Video (n):  / ˈvɪd.i.oʊ /: băng hình

Câu 10

10. Read and write. Use the words in 9. Listen and check the subjects you hear. 

(Đọc và viết. Dùng những từ ở bài 9. Nghe và kiểm tra những môn học và bạn nghe được.)

Câu 11

11. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Lily có nhiều lớp học ở trường vào tuần trước. Lớp toán của cô ấy diễn ra vào thứ Hai. Cô học cách làm việc với những con số. Nó không khó lắm. Lily có lớp học tiếng Anh vào thứ ba và thứ năm. Cô ấy không đọc bất kỳ câu chuyện nào trong lớp. Thay vào đó, cô học tên của năm con vật bằng tiếng Anh. Lớp khoa học rất thú vị đối với Lily. Đó là về thời tiết. Lily không vẽ trong lớp nghệ thuật của mình. Cô học cách cắt giấy thành những hình thù đẹp mắt.

Lớp học nào cũng vui vẻ!

Câu 12

12. Read and check.

(Đọc và tích vào ô đúng.)

Lời giải chi tiết:

1.False

2.False

3. False

4.True

5.True

1. Lily had a math class on Tuesday.

(Lily có lớp học toán vào thứ Ba.)

2. She read many stories in her English class last week.

(Cô ấy đã đọc rất nhiều câu chuyện trong lớp học tiếng Anh tuần trước.)

3. She learned the names of animals in her science class.

(Cô ấy đã học tên các loài động vật trong lớp khoa học của mình.)

4. She enjoyed her science class.

(Cô ấy rất thích lớp học khoa học của mình.)

5. She liked all her classes.

(Cô ấy thích tất cả các lớp học của mình.)

Câu 13

13. Imagine you had an exciting day at school yesterday. Write 30-40 words about what you did.

(Hãy tưởng tượng hôm qua bạn đã có một ngày thú vị ở trường. Viết 30-40 từ về những gì bạn đã làm.)

Lời giải chi tiết:

I took part some interesting acitivities at school. Yesterday I had math and music. Math is very difficult. I really like music. Everyone sings very well. During breaks, we read books and made posters together. It's very fun.

Tạm dịch:

Tôi đã tham gia một số hoạt động thú vị ở trường. Hôm qua tôi học toán và âm nhạc. Toán học rất khó. Tôi thực sự thích môn âm nhạc. Mọi người hát rất hay. Trong giờ giải lao, chúng tôi cùng nhau đọc sách và làm áp phích. Nó rất vui.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí