Stop and check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World>
1.Unscramble the words. Draw line. 2. Reorder the sentences. Write the numbers. 3. Listen to the questions.4. Read and circle.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Câu 1
1. Unscramble the words. Draw line.
(Sắp xếp từ. Nối từ với tranh tương ứng.)
Lời giải chi tiết:
1.SPICY (adj): cay.
2. ROW (v): chèo (tàu, thuyền,..).
3. MOTORCYCLE (n): xe máy.
4. HELICOPTER (n): trực thăng
5. BURNT (v): cháy
1-c |
2-d |
3-e |
4-a |
5-b |
Câu 2
2. Reorder the sentences. Write the numbers.
(Sắp xếp lại câu, Điền số thứ tự.)
Boy: That's nice! How were the drinks?
Girl: Yes, I did. The beef noodles were my favorite. They smelled
and tasted good. The birthday cake looked beautiful, and it tasted great, too!
Girl: It was so much fun! The food was great, too.
Girl: The orange juice tasted sweet and sour. I loved it so much!
Boy: Really? Did you try everything?
1 - Boy: Hi, it's Alex. How was your friend's birthday party yesterday?
Lời giải chi tiết:
Đoạn hội thoại đúng thứ tự:
1. Boy: Hi, it’s Alex. How was your friend’s birthday party yesterday?
2. Girl: It was so much fun! The food was great, too.
3. Boy: Really? Did you try everything?
4. Girl: Yes, I did. The beef noodles were my favourite. They smelled and tasted good. The birthday cake looked beautiful, and it tasted great, too!
5. Boy: That’s nice! How were the drinks?
6. Girl: The orange juice tasted sweet and sour. I love it so much!
Tạm dịch:
1. Bạn nam: Xin chào, Alex đây. Bữa tiệc sinh nhật của bạn của bạn hôm qua thế nào?
2. Bạn nữ: Bữa tiệc rất vui! Thức ăn cũng rất ngon.
3. Bạn nam: Thật sao? Bạn đã thử mọi thứ chưa?
4. Bạn nữ: Đúng vậy, mình đã thử hết mọi thứ. Mì thịt bò là món mình thích nhất. Nó có mùi thơm và hương vị thơm ngon. Chiếc bánh sinh nhật trông thật đẹp và hương vị cũng rất tuyệt!
5. Bạn nam: Tuyệt quá! Đồ uống thế nào?
6. Bạn nữ: Nước cam có vị chua ngọt. Mình rất thích nó!
Câu 3
3. Listen to the questions. Check the correct answers.
(Nghe những câu hỏi. Kiểm tra câu trả lời đúng.)
1. a. No. I didn't. It smelt burnt.
b. Yes, I did. It felt very soft.
c. No, I don't. I don't like noodles.
2. a. No, I don't. I go to school by bus.
b. No. I don't. I go to school by bike.
c. No, I didn't. It sounded awful.
3. a. He takes the subway to the zoo.
b. He takes the bus to work.
c. He rides his kick scooter three times a week.
4. a. She goes to the park by kick scooter.
b. She sometimes goes to school by bus.
c. She never walks to school.
Câu 4
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Hi.
This is my new kick scooter and helmet. On my birthday last week, my parents gave me the kick scooter and my grandfather gave me the helmet. They look great, right?
I ride my kick scooter to school twice a week on Monday and Tuesday because my father is busy in the morning. On
Wednesday, Thursday, and Friday, my father drives me to school.
How about you? How do you go to school?
Write to me soon.
David
1.The kick scooter is David’s birthday present.
2. His parents gave him a kick scooter and helmet.
3. He only rides his kick scooter on weekends.
4. His father takes him to school three days a week.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào,
Đây là chiếc xe tay ga và mũ bảo hiểm mới của mình. Vào ngày sinh nhật của mình tuần trước, bố mẹ đã tặng mình chiếc xe scooter và ông đã tặng mình chiếc mũ bảo hiểm. Chúng trông thật tuyệt phải không?
Mình đi xe trượt đến trường hai lần một tuần vào thứ hai và thứ ba vì bố mình bận vào buổi sáng. Vào thứ tư, thứ năm và thứ sáu, bố tôi chở mình đến trường. Còn bạn thì sao? Bạn đến trường như thế nào?
Viết thư cho mình sớm nhé.
David
1. Xe trượt là món quà sinh nhật của David.
2. Bố mẹ tặng anh ấy xe trượt và mũ bảo hiểm.
3. Anh ấy chỉ đi xe trượt vào cuối tuần.
4. Bố đưa anh ấy tời trường ba ngày một tuần.
Lời giải chi tiết:
1.True |
2.False |
3. False |
3. True |
Câu 5
5. Use the words to make sentences. Ask and answer.
(Sử dụng từ để viết thành câu hoàn chỉnh. Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. How do you go to school?
(Bạn tới trường bằng cách nào?)
I go to school by bus.
(Mình tới trường bằng xe buýt.)
2. Do you go to school with your parents?
(Bạn có tới trường với ba mẹ không?)
Yes, I do.
(Mình có.)
3. Can you ride a kick scooter?
(Bạn có thể đi xe trượt không?)
Yes, I can.
(Mình có thể.)
4. How often do you cycle?
(Bạn có thường đi xe đạp không?)
I cycle twice a week.
(Mình đạp xe hai lần một tuần.)
- Units 1-4 Review - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 4. Our Senses - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 3: On the Move! - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Stop and check 1 - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 2. Let's eat! - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 5-8 Review - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Stop and check 4 - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 8. Fantastic Holidays and Festivals - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Stop and check 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 7. The World of Work - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 5-8 Review - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Stop and check 4 - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 8. Fantastic Holidays and Festivals - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Stop and check 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
- Unit 7. The World of Work - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World