Eo hẹp


Nghĩa: ở trong khuôn khổ bị hạn chế hết mức về không gian hay tiền bạc

Từ đồng nghĩa: hẹp, hạn hẹp, hạn chế, khó khăn

Từ trái nghĩa: rộng rãi, mênh mông, bao la, cởi mở, sung túc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Kiến thức của bạn về vấn đề này còn hạn hẹp, cần phải trau dồi thêm.

  • Do sức khỏe hạn chế, anh ấy không thể tham gia vào các hoạt động thể thao nặng.

  • Gia đình họ đang gặp khó khăn về tài chính.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Quảng trường Ba Đình là một không gian rộng rãi, thường được sử dụng để tổ chức các sự kiện lớn.

  • Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

  • Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.

  • Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã có một cuộc sống sung túc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu