Êm ái


Nghĩa: làm cho bản thân hoặc đối phương có cảm giác dễ chịu

Từ đồng nghĩa: êm ái, du dương, nhẹ nhàng

Từ trái nghĩa: sóng gió, gập ghềnh, mãnh liệt, mạnh bạo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Khúc hát ru của mẹ rất du dương nhẹ nhàng.

- Chiếc giường này thật sự rất êm ái, em vô cùng thích nó.

- Tôi thích cái cách mà cô ấy đối xử với mọi người rất nhẹ nhàng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cuộc sống của anh ấy có rất nhiều sóng gió.

- Những thao tác và cử chỉ của anh ấy rất mạnh bạo.

- Tình yêu của cô gái dành cho chàng trai thật sự rất mãnh liệt, khiến rất nhiều người cảm động.

- Hôm nào các bạn nhỏ vùng cao đều phải vượt qua con suối gập ghềnh mới có thể tới trường.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu