Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ có quy tắc Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

  • A.

    watch

  • B.

    watched

  • C.

    have watched

  • D.

    haven’t watched

Câu 2 :

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.

  • A.

    start

  • B.

    started  

  • C.

    has started

  • D.

    have started

Câu 3 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Câu 4 :

Choose the best answer.

I __________ an English course to improve all the skills.

  • A.

    not joined  

  • B.

    joined

  • C.

    did joined

  • D.

    join

Câu 5 :

Choose the best answer.

_______ you attend yoga class when I _________at home?

  • A.

    Did/ stay

  • B.

    Didn't/ didn't stayed

  • C.

    Did/ didn’t stay

  • D.

    Were/ stayed

Câu 6 :

Choose the best answer.

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

  • A.

    scores

  • B.

    scored

  • C.

    plays

  • D.

    played

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

  • A.

    watch

  • B.

    watched

  • C.

    have watched

  • D.

    haven’t watched

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- dấu hiệu last night => quá khứ đơn

- Cấu trúc câu hỏi: Did + S + V?

Lời giải chi tiết :

last night: tối qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn dạng câu hỏi với động từ thường: Did + S + V (nguyên thể)?

=> Did you watch “Iron man” on TV last night?

Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua?

Câu 2 :

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.

  • A.

    start

  • B.

    started  

  • C.

    has started

  • D.

    have started

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- last month => quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

last month: tháng trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: started

=> They started a community garden project last month.

Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.

Câu 3 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Đáp án

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Lời giải chi tiết :

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

=> She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đáp án: injured

 

Câu 4 :

Choose the best answer.

I __________ an English course to improve all the skills.

  • A.

    not joined  

  • B.

    joined

  • C.

    did joined

  • D.

    join

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Câu 5 :

Choose the best answer.

_______ you attend yoga class when I _________at home?

  • A.

    Did/ stay

  • B.

    Didn't/ didn't stayed

  • C.

    Did/ didn’t stay

  • D.

    Were/ stayed

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?

Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?

Câu 6 :

Choose the best answer.

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

  • A.

    scores

  • B.

    scored

  • C.

    plays

  • D.

    played

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

score (v): ghi bàn

play (v): chơi nói chung

goal: bàn thắng (bóng đá)

=> Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.

Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.