Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ bất quy tắc Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best answer.
________ TV last night?
-
A.
Did you watch
-
B.
Do you watch
-
C.
Have you watched
-
D.
Were you watching
Choose the best answer.
One day, Mai An Tiem ____ a bird eating a red fruit.
-
A.
see
-
B.
saw
-
C.
is seeing
-
D.
was seeing
Choose the best answer.
The wolf ___ to Granny’s house and _____ Granny.
-
A.
ran/swallowed
-
B.
ran/was swallowing
-
C.
was running/swallowed
-
D.
had run/swallowed
Put the verb in brackets in the correct form.
They (not be)
excited about the film last night.
Put the verb in brackets in the correct form.
My children (not do)
their homework last night. They (play)
instead.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
________ TV last night?
-
A.
Did you watch
-
B.
Do you watch
-
C.
Have you watched
-
D.
Were you watching
Đáp án : A
Dấu hiệu: trạng từ “last night” (tối qua) => Hành động đã xảy ra trong quá khứ => Dùng thì quá khứ đơn
Công thức: Did + S + V?
Trạng từ: “last night” (tối qua) => thì quá khứ đơn
Công thức: Did + S + V?
=> Did you watch TV last night?
Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không?
Choose the best answer.
One day, Mai An Tiem ____ a bird eating a red fruit.
-
A.
see
-
B.
saw
-
C.
is seeing
-
D.
was seeing
Đáp án : B
Kiến thức: Quá khứ đơn
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ đơn => saw (là động từ chia quá khứ của động từ see)
=> One day, Mai An Tiem saw a bird eating a red fruit.
Tạm dịch: Một ngày nọ, Mai An Tiêm nhìn thấy một con chim đang ăn trái cây màu đỏ.
Choose the best answer.
The wolf ___ to Granny’s house and _____ Granny.
-
A.
ran/swallowed
-
B.
ran/was swallowing
-
C.
was running/swallowed
-
D.
had run/swallowed
Đáp án : A
Kiến thức: Quá khứ đơn
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra liên tiếp trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => ran – swallowed
=> The wolf ran to Granny’s house and swallowed Granny.
Tạm dịch: Con sói chạy đến nhà bà ngoại và nuốt chửng nuốt chửng bà.
Put the verb in brackets in the correct form.
They (not be)
excited about the film last night.
They (not be)
excited about the film last night.
last night: đêm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
not be => weren’t
=> They weren’t excited about the film last night.
Tạm dịch: Họ không hào hứng với bộ phim tối qua.
Đáp án: weren’t
Put the verb in brackets in the correct form.
My children (not do)
their homework last night. They (play)
instead.
My children (not do)
their homework last night. They (play)
instead.
last night: tối qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
not do => didn’t do
play => played
=> My children didn’t do their homework last night. They played instead.
Tạm dịch: Các con tôi đã không làm bài tập về nhà tối qua. Họ đã chơi thay vào đó.
Đáp án: didn’t do - played
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Âm /ð/ Tiếng Anh 7 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Âm /ə/ Tiếng Anh 7 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 7 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn chỉ kế hoạch tương lai Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World