Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: because Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best answer.
Ann didn’t come to my birthday party ______ it rained heavily.
-
A.
so
-
B.
and
-
C.
because
-
D.
although
Choose the best answer.
Most people like watching comedy ________ it's very entertaining.
-
A.
but
-
B.
or
-
C.
so
-
D.
because
Choose the best answer.
He likes playing basketball _____ it is so funny.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
but
-
D.
although
Choose the best answer.
Why don’t you go out and see movies with her? - ______ I’m so busy.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
then
-
D.
when
Choose the best answer.
My brother can’t swim ______ he is afraid of water.
-
A.
because
-
B.
and
-
C.
but
-
D.
so
Choose the best answer.
My family enjoys watching game shows ______ they are very exciting and interesting.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
but
-
D.
and
Choose the best answer.
________ she knows that watching too much TV is a bad habit, she watches less TV than she did before.
-
A.
Or
-
B.
So
-
C.
Because
-
D.
Although
Choose the best answer.
Watching TV much is not good for our eyes ______ it can make us short-sighted.
-
A.
but
-
B.
because
-
C.
so
-
D.
and
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Ann didn’t come to my birthday party ______ it rained heavily.
-
A.
so
-
B.
and
-
C.
because
-
D.
although
Đáp án : C
so: vì vậy
and: và
because: bởi vì
although: mặc dù
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> Ann didn’t come to my birthday party because it rained heavily.
Tạm dịch: Ann không đến dự tiệc sinh nhật của tôi vì trời mưa to
Choose the best answer.
Most people like watching comedy ________ it's very entertaining.
-
A.
but
-
B.
or
-
C.
so
-
D.
because
Đáp án : D
but: nhưng
or: hoặc
so: vì vậy
because: bởi vì
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> Most people like watching comedy because it's very entertaining.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người thích xem hài kịch vì nó rất thú vị.
Choose the best answer.
He likes playing basketball _____ it is so funny.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
but
-
D.
although
Đáp án : B
so: vì vậy
because: bởi vì
but: nhưng
although: mặc dù
so: vì vậy
because: bởi vì
but: nhưng
although: mặc dù
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> He likes playing basketball because it is so funny.
Tạm dịch: Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui.
Choose the best answer.
Why don’t you go out and see movies with her? - ______ I’m so busy.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
then
-
D.
when
Đáp án : B
so: vì vậy
because: bởi vì
then: sau đó
when: khi
so: vì vậy
because: bởi vì
then: sau đó
when: khi
Câu hỏi bắt đầu bằng “why” (tại sao) yêu cầu một câu trả lời nêu lên lí do => bắt đầu bằng “because”
=> Why don’t you go out and see movies with her? - Because I’m so busy.
Tạm dịch: Tại sao bạn không đi xem phim với cô ấy? - Vì tôi rất bận.
Choose the best answer.
My brother can’t swim ______ he is afraid of water.
-
A.
because
-
B.
and
-
C.
but
-
D.
so
Đáp án : A
because: bởi vì
and: và
but: nhưng
so: vì vậy
because: bởi vì
and: và
but: nhưng
so: vì vậy
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> My brother can’t swim because he is afraid of water.
Tạm dịch: Anh tôi không biết bơi vì anh ấy sợ nước.
Choose the best answer.
My family enjoys watching game shows ______ they are very exciting and interesting.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
but
-
D.
and
Đáp án : B
so: vì vậy
because: bởi vì
but: nhưng
and: và
so: vì vậy
because: bởi vì
but: nhưng
and: và
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> My family enjoys watching game shows because they are very exciting and interesting.
Tạm dịch: Gia đình tôi thích xem các trò chơi truyền hình vì chúng rất thú vị và hấp dẫn.
Choose the best answer.
________ she knows that watching too much TV is a bad habit, she watches less TV than she did before.
-
A.
Or
-
B.
So
-
C.
Because
-
D.
Although
Đáp án : C
Or: Hoặc
So: Vì vậy
Because: Bởi vì
Although: Mặc dù
Or: Hoặc
So: Vì vậy
Because: Bởi vì
Although: Mặc dù
Ta thấy vế trước là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế sau => dùng “because”
=> Because she knows that watching too much TV is a bad habit, she watches less TV than she did before
Tạm dịch: Bởi vì cô ấy biết rằng xem TV quá nhiều là một thói quen xấu, cô ấy xem TV ít hơn trước đây.
Choose the best answer.
Watching TV much is not good for our eyes ______ it can make us short-sighted.
-
A.
but
-
B.
because
-
C.
so
-
D.
and
Đáp án : B
but: nhưng
because: bởi vì
so: vì vậy
and: và
but: nhưng
because: bởi vì
so: vì vậy
and: và
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> Watching TV much is not good for our eyes because it can make us short-sighted.
Tạm dịch: Xem TV nhiều không tốt cho mắt vì nó có thể khiến chúng ta bị cận thị.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - "have to" ở thì hiện tại đơn Tiếng Anh 7 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn chỉ kế hoạch tương lai Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World