Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 iLearm Smart World
Đề bài
Match the pictures with suitable activities
1. cut the hedge
2. do the dishes
3. do the laundry
4. make the bed
5. do exercises
Match the pictures with their names.
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
Fill in each blank with ONE letter.
p
rt
ent
Fill in each blank with ONE letter.
sti
t h
u
e
Fill in each blank with ONE letter.
v
ll
My bedroom is small but it has a ___________window.
-
A.
big
-
B.
small
-
C.
interesting
-
D.
old
Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
-
A.
villa
-
B.
country
-
C.
apartment
-
D.
city
-
A.
washing machine
-
B.
table
-
C.
fridge
-
D.
tub
-
A.
wardrobe
-
B.
microwave
-
C.
sink
-
D.
cooker
Find which word does not belong in each group.
A. bedroom
B. toilet
C. library
D. kitchen
Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
A. cooker
B. bath
C. television
D. table
Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.
A. cooking
B. to cook
C. go
D. going
Choose the best answer
I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.
-
A.
do
-
B.
make
-
C.
take
-
D.
break
Choose the best answer
My future robot will be able to help me do the ___________.
-
A.
garden
-
B.
gardens
-
C.
gardening
-
D.
gardened
Lời giải và đáp án
Match the pictures with suitable activities
1. cut the hedge
2. do the dishes
3. do the laundry
4. make the bed
5. do exercises
1. cut the hedge
2. do the dishes
3. do the laundry
4. make the bed
5. do exercises
cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào
do the dishes (v) rửa bát
do the laundry (v) giặt giũ
make the bed (v) dọn dẹp giường
do exercises (v) tập thể dục
Match the pictures with their names.
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
bathroom
kitchen
bedroom
hall
attic
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: hành lang/ sảnh
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
Fill in each blank with ONE letter.
p
rt
ent
p
rt
ent
apartment : căn hộ
Fill in each blank with ONE letter.
sti
t h
u
e
sti
t h
u
e
stilt house: nhà sàn
Fill in each blank with ONE letter.
v
ll
v
ll
villa: biệt thự
My bedroom is small but it has a ___________window.
-
A.
big
-
B.
small
-
C.
interesting
-
D.
old
Đáp án : A
A. big (adj) to
B. small (adj) nhỏ
C. interesting (adj) thú vị
D. old (adj) cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
=> My bedroom is small but it has a big window.
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
-
A.
villa
-
B.
country
-
C.
apartment
-
D.
city
Đáp án : B
A. villa (n) biệt thự
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
-
A.
washing machine
-
B.
table
-
C.
fridge
-
D.
tub
Đáp án : C
A. washing machine (n): máy giặt
B. table (n): cái bàn
C. fridge (n): tủ lạnh
D. tub (n): bồn tắm
=> My mum wants me to put all the food in the fridge.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
-
A.
wardrobe
-
B.
microwave
-
C.
sink
-
D.
cooker
Đáp án : A
A. wardrobe (n) tủ quần áo
B. microwave (n) lò vi sóng
C. sink (n) bồn rửa
D. cooker (n) nồi cơm
=> We use a wardrobe to put the clothes in.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Find which word does not belong in each group.
A. bedroom
B. toilet
C. library
D. kitchen
C. library
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)
Đáp án: C
Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
B. shelf
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
A. cooker
B. bath
C. television
D. table
C. television
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án: C
Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.
A. cooking
B. to cook
C. go
D. going
A. cooking
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)
Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing
=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.
Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.
Đáp án: A
Choose the best answer
I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.
-
A.
do
-
B.
make
-
C.
take
-
D.
break
Đáp án : A
do(v) làm
make (v) làm
take (v) lấy
break (v) làm vỡ
Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát
=> I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.
Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.
Choose the best answer
My future robot will be able to help me do the ___________.
-
A.
garden
-
B.
gardens
-
C.
gardening
-
D.
gardened
Đáp án : C
garden (n) vườn
gardens (v-s) làm vườn
gardening (n) công việc làm vườn
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening: làm vườn
=> My future robot will be able to help me do the gardening.
Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World