Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
Đề bài
Complete the text with the words in the box.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)
. She has very long legs. Jo is from Nigeria.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______ activities that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships, the (3) ____that develop over time that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) ________ family members that we choose (6)_______and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) _____ friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!
we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!
-
A.
people
-
B.
person
-
C.
peoples
-
D.
personal
From our first childhood friend to those (7)_____ friends we have known for decades;
-
A.
livelong
-
B.
longlive
-
C.
longlife
-
D.
lifelong
we choose (6)_______and keep in our lives.
-
A.
allow
-
B.
to allow
-
C.
allowing
-
D.
allowed
Friends (5) ________ family members.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
-
D.
be
that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore.
-
A.
special
-
B.
specially
-
C.
specialize
-
D.
specialist
...the (3) ____that develop over time
-
A.
relate
-
B.
relation
-
C.
relative
-
D.
relationship
... that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
one
As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______
-
A.
day
-
B.
dayly
-
C.
daily
-
D.
days
Lời giải và đáp án
Complete the text with the words in the box.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)
. She has very long legs. Jo is from Nigeria.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)
. She has very long legs. Jo is from Nigeria.
Kiến thức: Từ vựng
She’s: cô ấy là
fair (adj) sáng , nhạt (tóc)
long (adj) dài
athlete (n) vận động viên
British (adj) quốc tịch Anh
arms (n) cánh tay
plays (v) chơi
eyes (n) đôi mắt
swimmer (n) vận động viên bơi
legs (n) đôi chân
(1), (2) cần một tính từ để miêu tả cho danh từ “hair” ở phía sau do đó 2 tính từ phù hợp nhất là “long” và “fair”
=> She has (1) long, (2) fair hair and blue eyes.
(3) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “strong” -> có thể chọn từ “legs” hoặc “arm”. Tuy nhiê, ta thấy ở vế trước của câu đã có từ “legs” nên đáp án phù hợp là “arms”
=> She has long legs and very strong (3) arms.
(4) cần một động từ đi cùng với môn “basketball” nên chọn từ “plays”
=> She (4) plays basketball.
(5) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “long” nên chọn từ “legs”
=> She has very long (5) legs
(6) cần chủ ngữ đứng đầu câu nên chọn cụm “she’s”
=> (6) she’s very tall.
(7) cần một danh từ đi sau mạo từ “a” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một phụ âm
=> Joana Smith is a (7) swimmer.
(8) cần một tính từ chỉ quốc tích nên ta chọn từ “ British”
=> She’s (8) British.
(9) cần một danh từ đi sau mạo từ “an” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm
=> Jo Kelly is an (9) athlete.
(10) cần danh từ số nhiều đi sau tính từ “blue” nên ta chọn từ “eyes”
=> She has long, dark hair and blue (10) eyes.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______ activities that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships, the (3) ____that develop over time that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) ________ family members that we choose (6)_______and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) _____ friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!
we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!
-
A.
people
-
B.
person
-
C.
peoples
-
D.
personal
Đáp án: A
- Sau these là danh từ đếm được số nhiều
People (n) những người
Person (n) người
Peoples (n) quốc gia, dân tộc
Personal (adj) thuộc cá nhân
People (n) những người
Person (n) người
Peoples (n) quốc gia, dân tộc
Personal (adj) thuộc cá nhân
Sau these là danh từ đếm được số nhiều => loại B và D
Cả đoạn văn đang nói về tình bạn, về con người => chọn A. people
=> We often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!
Tạm dịch: Chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi vì điều này
Đáp án: A
Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày đến nỗi chúng ta thường bỏ bê một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn, mối quan hệ phát triển theo thời gian giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim chúng ta và mà xã hội tiếp tục phớt lờ. Bạn bè là thành viên gia đình mà chúng ta chọn cho phép và giữ trong cuộc sống của chúng ta. Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ; bạn bè là những báu vật có thể mang lại rất nhiều sự tích cực trong cuộc sống của chúng ta nhưng chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi với điều này!
From our first childhood friend to those (7)_____ friends we have known for decades;
-
A.
livelong
-
B.
longlive
-
C.
longlife
-
D.
lifelong
Đáp án: D
- Cần điền 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ “friends” đứng sau
- Lifelong (adj) suốt đời
Lifelong (adj) suốt đời
=> From our first childhood friend to those (7) lifelong friends we have known for decades;
Tạm dịch: Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ;
Đáp án: D
we choose (6)_______and keep in our lives.
-
A.
allow
-
B.
to allow
-
C.
allowing
-
D.
allowed
Đáp án: B
Cấu trúc: choose to +V-infi (chọn làm gì)
Cấu trúc: choose to +V_infi (chọn làm gì)
=> we choose (6) to allow and keep in our lives.
Tạm dịch: chúng ta chọn cho phép và giữ lại trong cuộc sống của mình.
Đáp án: B
Friends (5) ________ family members.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
-
D.
be
Đáp án: C
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (Friends – những người bạn)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (Friends – những người bạn)
=> Đi kèm động từ tobe “are”
=> Friends (5) are family members.
Tạm dịch: Bạn bè là các thành viên trong gia đình.
Đáp án: C
that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore.
-
A.
special
-
B.
specially
-
C.
specialize
-
D.
specialist
Đáp án: A
Sau very ta cần đi kèm một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ place (địa điểm)
Special (adj) đặc biệt
Specially (adv) một cách đặc biệt
Specialize (v) làm cho đặc biệt
Specialist (N) chuyên gia
Sau very ta cần đi kèm một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ place (địa điểm)
=> that hold a very (4) special place in our heart and that society continues to ignore.
Tạm dịch: giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim của chúng tôi và xã hội đó tiếp tục phớt lờ.
Đáp án: A
...the (3) ____that develop over time
-
A.
relate
-
B.
relation
-
C.
relative
-
D.
relationship
Đáp án: D
Relate (v) liên hệ
Relation (n) mối quan hệ
Relative (adj) có liên hệ
Relationship (n) mối quan hệ
=> Sau mạo từ the, ta cần đi kèm với một danh từ.
Relate (v) liên hệ
Relation (n) mối quan hệ
Relative (adj) có liên hệ
Relationship (n) mối quan hệ
Sau mạo từ the, ta cần đi kèm với một danh từ. Sự khác biệt:
- Relation dùng cho văn phong trang trọng và chỉ quan hệ giữa các quốc gia hoặc tổ chức lớn.
- Relationship dùng để chỉ mối quan hệ thân thiết giữa những người cụ thể.
=> Trong ngữ cảnh này, ta chọn dùng relationship
=> the (3) relationship that develops over time
Tạm dịch: mối quan hệ phát triển theo thời gian
Đáp án: D
... that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
one
Đáp án: D
A, an, the là mạo từ, sau đó phải đi kèm với một danh từ
One: số đếm, từ chỉ số lượng (một)
A, an, the là mạo từ, sau đó phải đi kèm với một danh từ
One: số đếm, từ chỉ số lượng (một)
Cụm từ: one of the + danh từ số nhiều (một trong những …)
=> we often neglect (2) one of the most important aspects of life: friendships.
Tạm dịch: chúng ta thường bỏ qua một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn.
Đáp án: D
As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______
-
A.
day
-
B.
dayly
-
C.
daily
-
D.
days
Đáp án: C
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ activities (các hoạt động)
Day (n) ngày
Daily (adj) hàng ngày
Day (n) ngày
Days (n) những ngày (số nhiều)
Daily (adj) hàng ngày
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ activities (các hoạt động)
=> As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities
Tạm dịch: Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày
Đáp án: C
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn với cách dùng tương lai Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World