Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
Đề bài
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.
-
A.
volunteer
-
B.
voluntary
-
C.
volunteering
-
D.
voluntarily
According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.
-
A.
make
-
B.
have
-
C.
get
-
D.
do
Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.
-
A.
helping
-
B.
giving
-
C.
leaving
-
D.
going
Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.
-
A.
free
-
B.
paid
-
C.
praised
-
D.
believed
Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!
-
A.
hate
-
B.
need
-
C.
enjoy
-
D.
want
Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need,
-
A.
rising
-
B.
collecting
-
C.
raising
-
D.
having
Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food,
-
A.
to give
-
B.
giving
-
C.
gave
-
D.
give
doing general (8)_____ such as clean-up,
-
A.
activities
-
B.
things
-
C.
labour
-
D.
jobs
doing general activities such as clean-up and home (9)____,
-
A.
repair
-
B.
repairing
-
C.
repaired
-
D.
repairs
providing transportation such as giving rides to the (10) ____ and tutoring or mentoring young people.
-
A.
young
-
B.
youngsters
-
C.
elder
-
D.
elderly
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
(1)___ January 17th 1995
-
A.
In
-
B.
At
-
C.
On
-
D.
From
a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan.
-
A.
broke
-
B.
destroyed
-
C.
banged
-
D.
hit
Many buildings (3) __ or collapsed.
-
A.
is burning
-
B.
burned
-
C.
burning
-
D.
burn
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together
-
A.
to begin
-
B.
are beginning
-
C.
begin
-
D.
began
Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to (5) ___ their city.
-
A.
run
-
B.
save
-
C.
operate
-
D.
build
Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings.
-
A.
into
-
B.
of
-
C.
on
-
D.
with
Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived.
-
A.
to put
-
B.
putting
-
C.
puts
-
D.
put
Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____.
-
A.
team
-
B.
pair
-
C.
groups
-
D.
friends
They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed.
-
A.
helped
-
B.
helping
-
C.
help
-
D.
to help
Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city.
-
A.
brought
-
B.
bringing
-
C.
brings
-
D.
are bringing
Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents.
-
A.
part
-
B.
care
-
C.
caring
-
D.
note
But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
-
A.
received
-
B.
is receiving
-
C.
have received
-
D.
receiving
Lời giải và đáp án
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.
-
A.
volunteer
-
B.
voluntary
-
C.
volunteering
-
D.
voluntarily
Đáp án: A
Volunteer (n) tình nguyện viên
Voluntary (adj) tự nguyện
Voluntarily (adv) một cách tự nguyện
Volunteer (n) tình nguyện viên
Voluntary (adj) tự nguyện
Voluntarily (adv) một cách tự nguyện
Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít
=> In the United States, almost every one, at one time or another, has been a volunteer.
Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên
According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.
-
A.
make
-
B.
have
-
C.
get
-
D.
do
Đáp án: D
do volunteer work (làm công việc tình nguyện)
Make: tạo
Have: có
Get: lấy được, nhận được
Do: làm
Cụm từ: do volunteer work (làm công việc tình nguyện)
=> According to the US government statistics, about one-fifth of the American do volunteer work each year.
Tạm dịch:
Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm.
Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.
-
A.
helping
-
B.
giving
-
C.
leaving
-
D.
going
Đáp án: A
Help: giúp đỡ
Give: gửi, trao đi
Leave: rời đi
Go: đi
Help: giúp đỡ
Give: gửi, trao đi
Leave: rời đi
Go: đi
=> Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.
Tạm dịch:Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ những thuở ban đầu của đất nước.
Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.
-
A.
free
-
B.
paid
-
C.
praised
-
D.
believed
Đáp án: B
Free: miễn phí, tự do
Paid: được trả tiền
Praised: ca ngợi
Believed: được tin tưởng
Free: miễn phí, tự do
Paid: được trả tiền
Praised: ca ngợi
Believed: được tin tưởng
Cụm từ: be paid to do st (được trả tiền để làm gì)
=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it.
Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó.
Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!
-
A.
hate
-
B.
need
-
C.
enjoy
-
D.
want
Đáp án: C
PP:
Hate: căm ghét
Need: cần thiết
Enjoy: yêu thích
Want: muốn
Hate: căm ghét
Need: cần thiết
Enjoy: yêu thích
Want: muốn
=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it!
Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc được trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó!
Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need,
-
A.
rising
-
B.
collecting
-
C.
raising
-
D.
having
Đáp án: C
raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)
Rise: mọc lên
Collect: thu thập
Raise: gây dựng, nuôi
Have: có
Cụm từ: raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu
Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food,
-
A.
to give
-
B.
giving
-
C.
gave
-
D.
give
Đáp án: B
And (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING
=> Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing
=> And (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING
=> Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn
doing general (8)_____ such as clean-up,
-
A.
activities
-
B.
things
-
C.
labour
-
D.
jobs
Đáp án: A
Cụm từ: do activities: các hoạt động
Activities: các hoạt động
Things: những thứ
Labour: Lao động
Jobs: công việc
=> doing general activities such as clean-up,
Tạm dịch: làm các công việc như dọn dẹp
doing general activities such as clean-up and home (9)____,
-
A.
repair
-
B.
repairing
-
C.
repaired
-
D.
repairs
Đáp án: A
“And: ngăn cách giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là “clean-up” (n) dọn dẹp nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.
“And: ngăn cách giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là “clean-up” (n) dọn dẹp nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.
- Home repair: sửa nhà.
=> doing general activities such as clean-up and home repair.
Tạm dịch: làm những công việc chung chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà.
providing transportation such as giving rides to the (10) ____ and tutoring or mentoring young people.
-
A.
young
-
B.
youngsters
-
C.
elder
-
D.
elderly
Đáp án: D
- the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung
- the young: những người trẻ
- the elderly: ngường già
- the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung
- the young: những người trẻ
- the elderly: người già
rides (n): phương tiện đi lại
Dựa vào ngữ cảnh và ý nghĩa của câu thì chọn the elderly
=> providing transportation such as giving rides to the elderly and tutoring or mentoring young people.
Tạm dịch: Cung cấp phương tiện đi lại cho người già
Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước. Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó! Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và làm công việc chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà cửa, cung cấp phương tiện giao thông như xe cho người già và dạy kèm hoặc hướng dẫn cho những người đứa trẻ.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
(1)___ January 17th 1995
-
A.
In
-
B.
At
-
C.
On
-
D.
From
Đáp án: C
In+tháng/năm/các buổi trong ngày
On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng
Chú ý: In+tháng/năm/các buổi trong ngày
On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng
=> On January 17th 1995
Tạm dịch: Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995
a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan.
-
A.
broke
-
B.
destroyed
-
C.
banged
-
D.
hit
Đáp án: B
Broke: quá khứ của break (đánh vỡ)
Destroyed: quá khứ của destroy (phá hủy)
Banged: quá khứ của bang (nổ)
Hit: đánh trúng
Broke: quá khứ của break (đánh vỡ)
Destroyed: quá khứ của destroy (phá hủy)
Banged: quá khứ của bang (nổ)
Hit: đánh trúng
=> a powerful earthquake destroyed the city of Kobe, Japan.
Tạm dịch: Một trận động đất mạnh xảy ra ở thành phố Kobe, Nhật Bản.
Many buildings (3) __ or collapsed.
-
A.
is burning
-
B.
burned
-
C.
burning
-
D.
burn
Đáp án: B
- or ngăn cách giữa 2 động từ cùng loại mà collapsed (V-ed) nên burn => V-ed
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (động từ phía sau chia ở thì quá khứ đơn)
=> Many buildings burned or collapsed.
Tạm dịch: Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together
-
A.
to begin
-
B.
are beginning
-
C.
begin
-
D.
began
Đáp án: D
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
=> Chọn began (quá khứ của begin, bắt đầu)
=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together
Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu cùng nhau chung sức làm việc.
Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to (5) ___ their city.
-
A.
run
-
B.
save
-
C.
operate
-
D.
build
Đáp án: B
Run: chạy, điều hành
Save: bảo vệ
Operate: Vận hành
Build: xây dựng
Run: chạy, điều hành
Save: bảo vệ
Operate: Vận hành
Build: xây dựng
=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to save their city.
Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu hợp tác để bảo vệ thành phố của mình.
Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings.
-
A.
into
-
B.
of
-
C.
on
-
D.
with
Đáp án: B
Cụm từ: pull out of (rời khỏi, thoát ra khỏi)
Into: vào
Of: của
On: trên
With: với
Cụm từ: pull out of (rời khỏi, thoát ra khỏi)
=> Neighbours pulled each other out of collapsed buildings.
Tạm dịch: Những người hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ nát.
Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived.
-
A.
to put
-
B.
putting
-
C.
puts
-
D.
put
Đáp án: D
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Cụm từ: Put out fires (dập tắt lửa), put vừa là dạng nguyên thể vừa là dạng bất quy tắc của thời quá khứ
=> Ordinary people put out fires even before the fire trucks arrived.
Tạm dịch: Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến.
Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____.
-
A.
team
-
B.
pair
-
C.
groups
-
D.
friends
Đáp án: C
organize into group/team: chia thành nhóm, đội
- Group (nhóm): một số người, vật được đặt cùng nhau hay được xem là một khối
- Team (đội): một nhóm người, con vật cùng làm việc gì với nhau
- organize into group/team: chia thành nhóm, đội
Theo nghĩa trong câu thì group/team phải chia số nhiều (nhiều người được chia thành các nhóm)
=> Volunteers in Kobe organized themselves into groups.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên ở Kobe tự chia nhau thành các nhóm.
They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed.
-
A.
helped
-
B.
helping
-
C.
help
-
D.
to help
Đáp án: C
Cụm từ: send sth to: gửi thứ gì cho/đến
Cụm từ: send sth to: gửi thứ gì cho/đến
=> Chỗ cần điền là một danh từ => help (n, sự giúp đỡ, cứu trợ)
=> They worked out a system to send help to where it was needed.
Tạm dịch: Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi cứu trợ đến nơi cần thiết.
Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city.
-
A.
brought
-
B.
bringing
-
C.
brings
-
D.
are bringing
Đáp án: A
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Chọn brought (quá khứ của bring, mang)
=> Some people brought food, water, clothes to different parts of the city.
Tạm dịch: Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố.
Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents.
-
A.
part
-
B.
care
-
C.
caring
-
D.
note
Đáp án: B
Cụm từ: take care of: chăm sóc ai đó
Part: phần
Care: quan tâm
Note: lưu ý
Cụm từ: take care of: chăm sóc ai đó
=> Some volunteers took care of children who had lost their parents.
Tạm dịch: Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ mồ côi cha mẹ.
But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
-
A.
received
-
B.
is receiving
-
C.
have received
-
D.
receiving
Đáp án: A
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Received là dạng quá khứ của receive (nhận được)
=> But people there still remember the outpouring of support they received from all over the world back in 1995.
Tạm dịch: Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ hết mình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.
Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995, một trận động đất mạnh đã tấn công thành phố Kobe, Nhật Bản. Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.
Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu chung tay để cứu thành phố của mình. Hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ sập. Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến. Tình nguyện viên ở Kobe tự tổ chức thành các nhóm. Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi viện trợ đến nơi cần thiết. Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố. Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ đã mất cha mẹ. Các nhóm tình nguyện viên từ bên ngoài Nhật Bản cũng đã giúp đỡ.
Ngày nay, Kobe đã được xây dựng lại. Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ nhiệt tình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm /l/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm /st/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 (phần 2) Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 (phần 1) Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World