Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends
Đề bài
Odd one out.
a. sister
b. mom
c. aunt
d. dad
Odd one out.
a. mom
b. brother
c. window
d. cousin
Odd one out.
a. family
b. mom
c. sister
d. brother
Odd one out.
a. ruler
b. book
c. pencil
d. dad
1. B
2. M
3. D
4. S
Choose the missing letter.
f_mily
a. e
b. o
c. a
Choose the missing letter.
siste_
a. k
b. r
c. d
Choose the missing letter.
un_le
a. c
b. k
d. g
Choose the missing letter.
a_nt
a. u
b. e
c. o
Choose the missing letter.
cou_in
a. z
b. d
c. s
Put words in the suitable column.
pet
fun
four
egg
fan
chess
Choose the excessive letter in each word below.
u
n
c
l
e
i
Choose the excessive letter in each word below.
a
u
n
t
d
Choose the excessive letter in the word below.
b
r
o
a
t
h
e
r
Choose the excessive letter in the word below.
f
a
e
m
i
l
y
Lời giải và đáp án
Odd one out.
a. sister
b. mom
c. aunt
d. dad
d. dad
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. sister (chị/em gái)
b. mom (mẹ)
c. aunt (cô/dì)
d. dad (bố)
Các phương án a, b, c đều dùng cho phái nữ; phương án d dùng cho phái nam.
Odd one out.
a. mom
b. brother
c. window
d. cousin
c. window
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. mom (mẹ)
b. brother (anh/em trai)
c. window (cửa sổ)
d cousin (anh/chị/em họ)
Các phương án a, b, d đều chỉ người thân, họ hàng; phương án c chỉ đồ vật.
Odd one out.
a. family
b. mom
c. sister
d. brother
a. family
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. family (gia đình)
b. mom (mẹ)
c. sister (chị/em gái)
d. brother (anh/em trai)
Các phương án b, c, d đều chỉ cụ thể các thành viên trong gia đình; phương án a chỉ gia đình nói chung.
Odd one out.
a. ruler
b. book
c. pencil
d. dad
d. dad
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. ruler (cây thước)
b. book (quyển sách)
c. pencil (bút chì)
d. dad (bố)
Các phương án a, b, c đều chỉ đồ dùng học tập; phương án d chỉ một thành viên trong gia đình.
1. B
2. M
3. D
4. S
1. B
2. M
3. D
4. S
Các con nhìn tranh và hoàn thành các từ chỉ các thành viên trong gia đình.
- Brother (anh/em trai)
- Mom/Mum (mẹ)
- Dad (bố)
- Sister (chị/em gái)
Choose the missing letter.
f_mily
a. e
b. o
c. a
c. a
family: gia đình
Choose the missing letter.
siste_
a. k
b. r
c. d
b. r
sister: chị/em gái
Choose the missing letter.
un_le
a. c
b. k
d. g
a. c
uncle: cậu/chú
Choose the missing letter.
a_nt
a. u
b. e
c. o
a. u
aunt: cô/dì
Choose the missing letter.
cou_in
a. z
b. d
c. s
c. s
cousin: anh/chị/em họ
Put words in the suitable column.
pet
fun
four
egg
fan
chess
pet
egg
chess
fun
four
fan
Các con đọc các từ cho sẵn và chia chúng vào từng cột sao cho phù hơp. Côt e tương ứng với âm /e/, cột f tương ứng với âm /f/.
Choose the excessive letter in each word below.
u
n
c
l
e
i
u
n
c
l
e
i
uncle: cậu/chú
Choose the excessive letter in each word below.
a
u
n
t
d
a
u
n
t
d
aunt (n): cô/dì
Choose the excessive letter in the word below.
b
r
o
a
t
h
e
r
b
r
o
a
t
h
e
r
brother: anh/em trai
Choose the excessive letter in the word below.
f
a
e
m
i
l
y
f
a
e
m
i
l
y
family: gia đình
- Trắc nghiệm Unit 12 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 12 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 11 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 11 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 10 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends