Trắc nghiệm Unit 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends
Đề bài
Match.
1.
2.
3.
4.
That is her bag.
That is his bag.
That is his pencil.
That is her pencil.
That
is
his
this
pencil case
.
Lời giải và đáp án
Match.
1.
2.
3.
4.
That is her bag.
That is his bag.
That is his pencil.
That is her pencil.
1.
That is her pencil.
2.
That is her bag.
3.
That is his pencil.
4.
That is his bag.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
1. That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.)
2. That is her bag. (Kia là cặp sách của cô ấy.)
3. That is his pencil. (Kia là bút chì của anh ấy.)
4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
That
is
his
this
pencil case
.
That
is
his
this
pencil case
.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is his pencil case. (Kia là cái hộp bút của anh ấy.)
- Trắc nghiệm Unit 12 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 12 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 11 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 11 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Trắc nghiệm Unit 10 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends