Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 1 trang 94 Explore Our World


Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and number. Play the game: Mingling.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Do karate (v): tập karate

Jump rope (v): nhảy dây

Exercise (v): tập thể dục

Do gymnastics (v): tập thể dục dụng cụ

Go swimming (v): bơi

Practice yoga (v) tập yoga

Bài 2

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)

Do karate (v): tập karate

Jump rope (v): nhảy dây

Exercise (v): tập thể dục

Do gymnastics (v): tập thể dục dụng cụ

Go swimming (v): bơi

Practice yoga (v) tập yoga

Bài 3

3. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. Let's jump rope. (Hãy cùng nhảy dây.)

2. Let's do gymnatics. (Hãy cùng tập thể dục dụng cụ.) 

3. Let's do karate. (Hãy cùng tập võ.)

4. Let's practice yoga. (Hãy cùng tập yoga.)

5. Let's exercise. (Hãy cùng tập thể dục.)

6. Let's go sswimming. (Hãy cùng đi bơi.)

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4. Play the game: Mingling.

(Chơi trò chơi: Trộn lẫn.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Mỗi bạn chọn một hoạt động và ghi ra giấy. 2 bạn 1 cặp, thực hành hỏi - đáp cho đến để đoán được hoạt động của nhau. 

A: Let’s do gymnastics. (Cùng tập thể dục dụng cụ đi.)

B: No. Let’s exercise. (Không. Cùng tập thể dục đi.)

A: No. (Không.)

B: Let’s jump rope. (Cùng nhảy dây nào.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí