Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Value trang 26 Explore Our World


Look and listen. Repeat. Read and write. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Dress for the weather 
When it’s sunny. I wear my hat.
When it’s rainy. I wear my raincoat.

Lời giải chi tiết:

Dress for the weather 

(Mặc theo thời tiết)

 

When it’s sunny. I wear my hat.

(Khi trời có nắng. Tôi đội mũ.)

When it’s rainy. I wear my raincoat.

(Khi trời có mưa. Tôi mặc áo mưa.)

Bài 2

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Phương pháp giải:

snowy (adj): trởi tuyết 

may hat: mũ của tôi 

my sneakers: đôi giày thể thao của tôi 

my raincoat: áo mưa của tôi 

rainy (adj): trời mưa 

my scarf: chiếc khăn của tôi 

my jacket: áo khoác của tôi 

my bathing suit: đồ bơi của tôi 

Lời giải chi tiết:

When it’s sunny. I wear my hat.

(Khi trời có nắng. Tôi đội mũ.)

When it’s cold. I wear my scarf and my jacket.

(Khi trời lạnh. Tôi đeo khăn và mặc áo khoác gió.)

When it’s hot. I wear my bathing suit.

(Khi trời nóng. Tôi mặc đồ bơi.)

Bài 3

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What do you wear when it’s windy?

2. What do you wear when it’s hot?

3. What do you wear when it’s rainy?

4. What do you wear when it's ______. 

Lời giải chi tiết:

1. What do you wear when it’s windy?

(Bạn mặc gì khi trời nhiều gió?)

I wear my jacket. 

(Tôi mặc áo khoác gió.)

2. What do you wear when it’s hot?

(Bạn mặc gì khi trời nóng?)

I wear my shorts and hat.

(Tôi mặc quần soóc và đội mũ.)

3. What do you wear when it’s rainy?

(Bạn mặc gì khi trời mưa?)

I wear my raincoat.

(Tôi mặc áo mưa.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí