Tiếng Anh 8 Activity Files>
a. Student B, you work in the store. Suggest a tablet to the customer and answer his/her questions b. Swap roles and repeat. You want to buy a laptop. Talk to the sales assistant and ask about the points above. c. Join another pair. Which tablet or laptop did the sales assistant suggest to you? Will you buy it? Why (not)?
File 1. Buying a New Laptop or Tablet a
a. Student B, you work in the store. Suggest a tablet to the customer and answer his/her questions
(Học sinh B, bạn làm việc trong cửa hàng. Đề xuất máy tính bảng cho khách hàng và trả lời câu hỏi của họ)
A: Hello, can you help me choose a tablet?
(Xin chào, bạn có thể giúp tôi chọn máy tính bảng được không?)
B: Yes. What do you use your tablet for?
(Vâng. Bạn sử dụng máy tính bảng của mình để làm gì?)
Lời giải chi tiết:
A: I'm looking for a tablet for gaming.
(Tôi đang tìm một chiếc máy tính bảng để chơi game.)
B: I think the ZZ Tab will suit you. It can be used for playing games and drawing.
(Tôi nghĩ chiếc ZZ Tab sẽ thích hợp với bạn. Nó có thể dùng để chơi game và vẽ.)
A: Does it have a big screen?
(Nó có màn hình lớn không?)
B: Yes. Its screen is 10 inches.
(Có. Màn hình của nó là 10 inches)
A: How long can it be used?
(Nó có thể dùng được trong bao lâu?)
B: I think it can be used for about 7 hours.
(Tôi nghĩ nó có thể dùng được trong khoảng 7 giờ.)
A: What is its price?
(Giá của nó là bao nhiêu?)
B: Only 500 dollars.
(Chỉ có 500 đô la thôi.)
File 1. Buying a New Laptop or Tablet b
b. Swap roles and repeat. You want to buy a laptop. Talk to the sales assistant and ask about the points above.
(Trao đổi vai trò và lặp lại. Bạn muốn mua một chiếc máy tính xách tay. Nói chuyện với nhân viên bán hàng và hỏi về những điểm trên.)
File 1. Buying a New Laptop or Tablet c
c. Join another pair. Which tablet or laptop did the sales assistant suggest to you? Will you buy it? Why (not)?
(Tham gia một cặp khác. Trợ lý bán hàng đã gợi ý cho bạn máy tính bảng hoặc máy tính xách tay nào? Bạn sẽ mua nó? Tại sao/ Tại sao không?)
She suggested the... I'll buy it because it's...
(Cô ấy đề xuất... Tôi sẽ mua nó vì nó...)
Lời giải chi tiết:
She suggested me the Tabalot. I will buy it because it has a large capacity and its battery lasts a long time.
(Cô ấy đề xuất cho tôi chiếc Tabalot. Tôi sẽ mua nó bởi vì nó có dung lượng lớn và có pin của nó dùng được rất lâu.)
File 2. The people of Viet Nam a
a. You're learning about different ethnic groups' cultures. Answer Student's A questions about the Hmong people. Swap roles and repeat. Ask Student A questions about the Tay people and complete the notes.
(Bạn đang tìm hiểu về các nền văn hóa của các nhóm dân tộc khác nhau. Trả lời câu hỏi A của học sinh về dân tộc Hmông. Trao đổi vai trò và lặp lại. Đặt câu hỏi cho học sinh A về người Tày và hoàn thành các ghi chú.)
Lời giải chi tiết:
File 2. The people of Viet Nam b
b. Do you know any other ethnic groups in Vietnam? What do you know about their cultures?
(Bạn có biết dân tộc nào khác ở Việt Nam không? Bạn biết gì về văn hóa của họ?)
Lời giải chi tiết:
I know that the Hoa people in Ho Chi Minh City live in Cho Lon in District 5. They also celebrate Lunar New Year and Mid-Autumn Festival like the Kinh people.
(Tôi được biết người Hoa ở Thành phố Hồ Chí Minh sống ở Chợ Lớn, quận 5. Họ cũng đón Tết Nguyên đán và Tết Trung thu như người Kinh.)
File 3. Alien and UFO sightings
Student A, interview Wendy Stone. Fill in the table. Swap roles and answer the interviewer's questions as Jenny Johnson using the information on the role card and your own ideas.
(Học sinh A, phỏng vấn Wendy Stone. Điền vào bảng. Hoán đổi vai trò và trả lời các câu hỏi của người phỏng vấn với tư cách là Jenny Johnson bằng cách sử dụng thông tin trên thẻ vai trò và ý tưởng của riêng bạn.)
Lời giải chi tiết:
File 4. Reporting an interview with a teenage celebrity
Read the questions and think of interesting answers for them. Student A, ask Student B about the topics and fill in the table. Student B, answer the questions.
(Đọc câu hỏi và nghĩ ra câu trả lời thú vị cho chúng. Học sinh A, hỏi Học sinh B về các chủ đề và điền vào bảng. Học sinh B, trả lời câu hỏi.)
Then, swap roles and repeat.
(Sau đó, hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
File 5. ALIEN AND UFO SIGHTINGS
Student B, answer the interviewer's questions as Wendy Stone. Use the information on the role card and your own ideas. Swap roles and interview Jenny Johnson.
(Sinh viên B, trả lời các câu hỏi của người phỏng vấn với tư cách là Wendy Stone. Sử dụng thông tin trên thẻ vai trò và ý tưởng của riêng bạn. Hoán đổi vai trò và phỏng vấn Jenny Johnson.)
Lời giải chi tiết:
File 6. TRIPS TO ETHNIC VILLAGES IN VIETNAM a
a. You had a fun trip to an ethnic village. Student A, answer the questions using the notes below and your own ideas. Swap roles and repeat.
(Bạn đã có một chuyến đi vui vẻ đến một ngôi làng dân tộc. Học sinh A, trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng các ghi chú dưới đây và ý tưởng của riêng bạn. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
A: Where did you go on your holiday?
(Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ của mình?)
B: We went to Phia Thắp Village in Cao Bằng
(Chúng tôi đến làng Kon K'Tu ở Kon Tum.)
A: Who you went with?
(Bạn đã đi với ai?)
B: I went to there with my family.
(Tôi đã đến đó với gia đình tôi.)
A: What you did?
(Bạn đã làm gì?)
B: I went biking through quiet and peaceful villages.
(Tôi đã đạp xe qua những ngôi làng yên tĩnh và thanh bình.)
A: What you ate?
(Bạn đã ăn gì?)
B: I ate Nùng traditional foods with five-colored sticky rice, bánh kháo, and roasted pork.
(Tôi đã ăn các món ăn truyền thống của người Nùng với xôi ngũ sắc, bánh xèo và thịt lợn quay.)
A: What you learned?
(Bạn đã học được gì?)
B: I learned how to make traditional cloth.
(Tôi đã học cách làm vải truyền thống.)
File 6. TRIPS TO ETHNIC VILLAGES IN VIETNAM b
b. In pairs: What do you think about the trips to Kon K'Tu and Phia Thap? Would you like to go there?
(Làm việc theo cặp: Bạn nghĩ gì về chuyến đi đến Kon K'Tu và Phia Tháp? Bạn muốn đến đó?)
Lời giải chi tiết:
I think those are very interesting trips. I really want to go to those places because I can experience new things.
(Tôi nghĩ đó là những chuyến đi vô cùng thú vị. Tôi rất muốn được đến những nơi đó bởi vì tôi có thể được trải nghiệm những điều mới lạ.)
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục