Tiếng Anh 12, soạn Anh 12 iLearn Smart World hay nhất Unit 4: Graduation and Choosing a career

Tiếng Anh 12 Unit 4 Lesson 3


In pairs: Look at the pictures. What are these people doing? What documents would you need if you want to apply for a job? a. Listen to a teacher talking about how to write résumés. What is it mainly about? b. Now, listen and fill in the blanks. c. In pairs: Have you ever written a résumé before? What would you include on your résumé if you applied for a job?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Let's Talk!

In pairs: Look at the pictures. What are these people doing? What documents would you need if you want to apply for a job?

(Theo cặp: Quan sát các bức tranh. Những người này đang làm gì? Bạn cần những giấy tờ gì nếu muốn xin việc?)

Lời giải chi tiết:

They are interviewing for a job.

When applying for a job, the employer could ask you for the following documents:

- Your CV or resume.

- An application or cover letter. That is an official request to apply for a job.

- A motivation letter where you express your desire to start working on a certain job.

- A letter of recommendation which is usually issued by previous employers and collaborators, and which describes your skills and strengths.

(Họ đang phỏng vấn xin việc.

Khi đi xin việc, nhà tuyển dụng có thể yêu cầu bạn những giấy tờ sau:

- CV hoặc sơ yếu lý lịch của bạn.

- Đơn xin việc hoặc thư xin việc. Đó là một yêu cầu chính thức để xin việc.

- Một lá thư động viên thể hiện mong muốn bắt đầu làm một công việc nhất định.

- Thư giới thiệu thường do người sử dụng lao động và cộng tác viên trước đây cấp, trong đó mô tả các kỹ năng và điểm mạnh của bạn.)

Listening a

a. Listen to a teacher talking about how to write résumés. What is it mainly about?

(Hãy nghe giáo viên nói về cách viết sơ yếu lý lịch. Nó chủ yếu nói về cái gì?)

1. How to write each section of a résumé

(Cách viết từng phần trong CV)

2. Common mistakes to avoid

(Những lỗi thường gặp cần tránh)

3. Important things that make a good résumé

(Những điều quan trọng tạo nên một bản lý lịch tốt)

Lời giải chi tiết:

1. How to write each section of a résumé

(Cách viết từng phần trong CV)

Bài nghe

Good morning class. Today we're going to discuss how to write a resume. It's the first thing that potential employers see. So it's really important that it's well written. The first thing that you'll often see on a resume after the name and contact information is a professional profile. This summarizes who you are and what you can offer a company. You'll want to use positive language because after all, you're trying to sell yourself as a good employee. However, don't make up things that aren't true. And make sure that your profile relates to the job you're applying for. If this resume is for your first job, you might feel unsure what to write about. But don't worry. One thing you can do is highlight your education. This includes your grades if there are good awards you've received and classes that can be helpful for the job, such as it or foreign languages. Another thing you can focus on is your volunteer work and school club activities. Again, highlight related responsibilities and skills that can be helpful for the job. For example, if the job requires organizational skills, you can include organized meetings and scheduled appointments, or if it requires customer service skills, you can include greeted participants and assist them with their needs during volunteer events. Finally, you should go over your resume many times and make sure that it doesn't have any mistakes, because that'll leave a really bad impression. Now, do you have any questions?

Tạm dịch

Chào buổi sáng cả lớp. Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận về cách viết sơ yếu lý lịch. Đó là điều đầu tiên mà nhà tuyển dụng tiềm năng nhìn thấy. Vì vậy, điều thực sự quan trọng là nó được viết tốt. Điều đầu tiên bạn thường thấy trong sơ yếu lý lịch sau tên và thông tin liên hệ là một hồ sơ chuyên nghiệp. Điều này tóm tắt bạn là ai và bạn có thể cung cấp những gì cho công ty. Bạn sẽ muốn sử dụng ngôn ngữ tích cực vì suy cho cùng, bạn đang cố chứng tỏ mình là một nhân viên giỏi. Tuy nhiên, đừng bịa đặt những điều không có thật. Và hãy chắc chắn rằng hồ sơ của bạn có liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển. Nếu bản lý lịch này dành cho công việc đầu tiên của bạn, bạn có thể cảm thấy không chắc chắn nên viết về điều gì. Nhưng đừng lo lắng. Một điều bạn có thể làm là nêu bật trình độ học vấn của bạn. Điều này bao gồm điểm số của bạn nếu bạn nhận được những giải thưởng tốt và các lớp học có thể hữu ích cho công việc, chẳng hạn như môn học hoặc ngoại ngữ. Một điều khác bạn có thể tập trung vào là công việc tình nguyện và hoạt động câu lạc bộ của trường. Một lần nữa, hãy nêu bật những trách nhiệm và kỹ năng liên quan có thể hữu ích cho công việc. Ví dụ: nếu công việc yêu cầu kỹ năng tổ chức, bạn có thể bao gồm các cuộc họp được tổ chức và các cuộc hẹn đã lên lịch hoặc nếu công việc đó yêu cầu kỹ năng dịch vụ khách hàng, bạn có thể bao gồm những người tham gia được chào đón và hỗ trợ họ theo nhu cầu của họ trong các sự kiện tình nguyện. Cuối cùng, bạn nên xem lại sơ yếu lý lịch của mình nhiều lần và đảm bảo rằng nó không có sai sót nào, vì điều đó sẽ để lại ấn tượng rất xấu. Bây giờ, bạn có câu hỏi nào không?

Listening b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ hãy nghe và điền vào chỗ trống.)

1. You should use _____________ for your professional profile.

2. Your profile should relate to _____________.

3. People without working experience should highlight their _____________.

4. Another thing they can focus on is _____________ and school club activities.

5. You should make sure that your résumé doesn't have _____________.

Lời giải chi tiết:

1. You should use positive language for your professional profile.

(Bạn nên sử dụng ngôn ngữ tích cực cho hồ sơ chuyên nghiệp của mình.)

Thông tin: You'll want to use positive language because after all, you're trying to sell yourself as a good employee.

(Bạn sẽ muốn sử dụng ngôn ngữ tích cực vì suy cho cùng, bạn đang cố chứng tỏ mình là một nhân viên giỏi.)

2. Your profile should relate to the job you're applying for.

(Hồ sơ của bạn phải liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển.)

Thông tin: And make sure that your profile relates to the job you're applying for.

(Và hãy chắc chắn rằng hồ sơ của bạn có liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển.)

3. People without working experience should highlight their education.

(Những người chưa có kinh nghiệm làm việc nên nêu bật trình độ học vấn của mình.)

Thông tin: If this resume is for your first job, you might feel unsure what to write about. But don't worry. One thing you can do is highlight your education.

(Nếu bản lý lịch này dành cho công việc đầu tiên của bạn, bạn có thể cảm thấy không chắc chắn nên viết về điều gì. Nhưng đừng lo lắng. Một điều bạn có thể làm là nêu bật trình độ học vấn của bạn.)

4. Another thing they can focus on is your volunteer work and school club activities.

(Một điều khác họ có thể tập trung vào là công việc tình nguyện của bạn và các hoạt động câu lạc bộ ở trường.)

Thông tin: Another thing you can focus on is your volunteer work and school club activities.

(Một điều khác bạn có thể tập trung vào là công việc tình nguyện và hoạt động câu lạc bộ của trường.)

5. You should make sure that your résumé doesn't have any mistakes.

(Bạn nên đảm bảo rằng sơ yếu lý lịch của mình không có bất kỳ sai sót nào.)

Thông tin: Finally, you should go over your resume many times and make sure that it doesn't have any mistakes, because that'll leave a really bad impression.

(Cuối cùng, bạn nên xem lại sơ yếu lý lịch của mình nhiều lần và đảm bảo rằng nó không có sai sót nào, vì điều đó sẽ để lại ấn tượng rất xấu.)

Listening c

c. In pairs: Have you ever written a résumé before? What would you include on your résumé if you applied for a job?

(Làm theo cặp: Bạn đã bao giờ viết sơ yếu lý lịch chưa? Bạn sẽ ghi gì vào sơ yếu lý lịch của mình nếu bạn nộp đơn xin việc?)

Lời giải chi tiết:

I haven’t written a resume, but I think the core contents of a resume include: contact information, resume summary / resume objective, work experience, education and skills. The optional sections are: certifications & awards, languages, hobbies & interests, volunteering experience, publications, and projects.

(Tôi chưa viết sơ yếu lý lịch, nhưng tôi nghĩ nội dung cốt lõi của sơ yếu lý lịch bao gồm: thông tin liên hệ, tóm tắt sơ yếu lý lịch / mục tiêu sơ yếu lý lịch, kinh nghiệm làm việc, học vấn và kỹ năng. Các phần tùy chọn là: chứng chỉ & giải thưởng, ngôn ngữ, sở thích và mối quan tâm, kinh nghiệm tình nguyện, ấn phẩm và dự án.)

Reading a

a. Read the parts of a résumé below. Which sentence best summarizes the person who wrote it?

(Đọc các phần của bản lý lịch dưới đây. Câu nào tóm tắt đúng nhất về người đã viết nó?)

1. They are creative and have good time management skills and experience working part-time in an office.

(Sáng tạo, có kỹ năng quản lý thời gian tốt và có kinh nghiệm làm việc bán thời gian tại văn phòng.)

2. They are well-organized and have good communication skills and experience warring part-time.

(Họ có tính tổ chức tốt, có kỹ năng giao tiếp tốt và có kinh nghiệm tham chiến bán thời gian.)

PROFILE:

Motivated and responsible high school student with great interpersonal skills, looking for a full-time job in a customer service role in a sales company.

EDUCATION: Nguyen Anh School, Hanoi, Vietnam

2019 - present

• Achieved high grades in all subjects last year and was top of class in math and English

• Received excellent school reports from teachers about writing assignments and always submitted them on time

EXPERIENCE:

Store Worker - My Store, Hanoi

2021 - present

Responsibilities and Achievements:

• Learned about the importance of having good customer service skills in a business by handling customers' requests

• Handled payments, operated cash registers, and made sure all purchases were recorded

• Sometimes managed the store alone while making sure all customers were happy

• Talked to customers and co-workers daily to maintain a positive and friendly working environment

• Developed a responsible mentality from helping run a business and managing payments

Nguyen Anh Basketball Club

2020 - 2022

Responsibilities and Achievements:

• Played on the school basketball team for four years with a promotion to captain in 2021

• Organized the school basketball club and contributed to helping other students learn and play basketball after school

• Organized practice sessions for players and encouraged new players to participate

• Communicated with school managers to arrange practice sessions and basketball equipment

• Increased the number of students in the club by 15% by designing posters and putting them up in school

• Developed interpersonal skills by building a strong relationship with club members

Happy Home Shelter

2019 - 2022

Responsibilities and Achievements:

• Assisted in organizing fundraising events by promoting them and finding volunteers

• Collected and organized weekly donations and kept an accurate budget

• Learned event planning skills including organizational and problem-solving skills

• Successfully organized over 10 fundraising events which raised over $1,000 for the shelter

Tạm dịch

HỒ SƠ:

Một học sinh trung học năng động và có trách nhiệm với kỹ năng giao tiếp cá nhân tuyệt vời, đang tìm kiếm một công việc toàn thời gian ở vị trí dịch vụ khách hàng trong một công ty bán hàng.

GIÁO DỤC: Trường Nguyễn Anh, Hà Nội, Việt Nam

2019 - hiện tại

• Đạt điểm cao trong tất cả các môn học năm ngoái và đứng đầu lớp về môn toán và tiếng Anh

• Nhận được đánh giá xuất sắc của giáo viên về bài tập viết và luôn nộp đúng hạn

KINH NGHIỆM:

Nhân Viên Cửa Hàng - My Store, Hà Nội

2021 - hiện tại

Trách nhiệm và thành tích:

• Tìm hiểu về tầm quan trọng của việc có kỹ năng phục vụ khách hàng tốt trong doanh nghiệp bằng cách xử lý các yêu cầu của khách hàng

• Xử lý các khoản thanh toán, vận hành máy tính tiền và đảm bảo tất cả các giao dịch mua đều được ghi lại

• Đôi khi quản lý cửa hàng một mình trong khi đảm bảo tất cả khách hàng đều hài lòng

• Nói chuyện với khách hàng và đồng nghiệp hàng ngày để duy trì môi trường làm việc tích cực và thân thiện

Phát triển tinh thần trách nhiệm từ việc giúp điều hành doanh nghiệp và quản lý thanh toán

Câu lạc bộ bóng rổ Nguyễn Anh

2020 - 2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Chơi trong đội bóng rổ của trường trong bốn năm và được thăng chức đội trưởng vào năm 2021

• Tổ chức câu lạc bộ bóng rổ của trường và góp phần giúp đỡ các học sinh khác học và chơi bóng rổ sau giờ học

• Tổ chức các buổi luyện tập cho người chơi và khuyến khích người chơi mới tham gia

• Liên hệ với ban giám hiệu nhà trường để sắp xếp các buổi tập luyện và thiết bị bóng rổ

• Tăng số lượng học sinh trong câu lạc bộ lên 15% bằng cách thiết kế áp phích và dán chúng trong trường học

• Phát triển kỹ năng giao tiếp bằng cách xây dựng mối quan hệ bền chặt với các thành viên câu lạc bộ

Mái Ấm Ngôi Nhà Hạnh Phúc

2019 - 2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Hỗ trợ tổ chức các sự kiện gây quỹ bằng cách quảng bá chúng và tìm kiếm tình nguyện viên

• Thu thập và tổ chức quyên góp hàng tuần và giữ ngân sách chính xác

• Học các kỹ năng lập kế hoạch sự kiện bao gồm kỹ năng tổ chức và giải quyết vấn đề

• Tổ chức thành công hơn 10 sự kiện gây quỹ quyên góp được hơn 1.000 USD cho mái ấm

Lời giải chi tiết:

2. They are well-organized and have good communication skills and experience warring part-time.

(Họ có tính tổ chức tốt, có kỹ năng giao tiếp tốt và có kinh nghiệm tham chiến bán thời gian.)

Reading b

b. Match the bold words in the text with their definitions.

(Nối những từ in đậm trong văn bản với định nghĩa của chúng.)

1. ______________: the act of buying

(hành vi mua hàng)

2. ______________: the position that somebody has or is expected to have in an organization or society

(vị trí mà ai đó có hoặc được mong đợi có trong một tổ chức hoặc xã hội)

3. ______________: improve, or add to something

(cải thiện, thêm vào cái gì đó)

4. ______________: the way of thinking of a person or group

(cách suy nghĩ của một người hoặc một nhóm)

5. ______________: connected with relationships between people

(gắn liền với mối quan hệ giữa con người với nhau)

Lời giải chi tiết:

Reading c

c. Now, read and answer the questions.

(Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)

1. What type of job is the writer looking for?

(Người viết đang tìm kiếm loại công việc gì?)

2. Which of the following can be inferred from "sometimes managed the store alone"?

(Điều nào sau đây có thể được suy ra từ việc “đôi khi một mình quản lý cửa hàng”?)

A. They like to work alone.

(Họ thích làm việc một mình.)

B. They are trustworthy.

(Họ đáng tin cậy.)

C. They don't work well in a team.

(Họ không làm việc nhóm tốt.)

3. What did the writer develop from taking care of money at their place of work?

(Người viết đã rút ra được điều gì từ việc quản lý tiền bạc tại nơi làm việc?)

4. The word promotion in the Experience section is closest in meaning to ____________.

(Từ promotion trong phần Trải nghiệm gần nghĩa nhất với)

A. advertisement

(quảng cáo)

B. a higher position

(một vị trí cao hơn)

C. encouragement

(khích lệ)

5. What skills did the writer learn from running the basketball club?

(Người viết đã học được những kỹ năng gì khi điều hành câu lạc bộ bóng rổ?)

Lời giải chi tiết:

1. a full-time job in a customer service role in a sales company.

(một công việc toàn thời gian ở vai trò dịch vụ khách hàng trong một công ty bán hàng.)

Thông tin: Motivated and responsible high school student with great interpersonal skills, looking for a full-time job in a customer service role in a sales company.

(Một học sinh trung học năng động và có trách nhiệm với kỹ năng giao tiếp cá nhân tuyệt vời, đang tìm kiếm một công việc toàn thời gian ở vị trí dịch vụ khách hàng trong một công ty bán hàng.)

2. B. They are trustworthy.

(Họ đáng tin cậy.)

Thông tin: Sometimes managed the store alone while making sure all customers were happy.

(Đôi khi quản lý cửa hàng một mình trong khi đảm bảo tất cả khách hàng đều hài lòng)

3. Handled payments, operated cash registers, and made sure all purchases were recorded.

(Xử lý các khoản thanh toán, vận hành máy tính tiền và đảm bảo tất cả các giao dịch mua đều được ghi lại.)

Thông tin: Handled payments, operated cash registers, and made sure all purchases were recorded.

(Xử lý các khoản thanh toán, vận hành máy tính tiền và đảm bảo tất cả các giao dịch mua đều được ghi lại.)

4. B. a higher position

(một vị trí cao hơn)

Thông tin: Played on the school basketball team for four years with a promotion to captain in 2021

(Chơi trong đội bóng rổ của trường trong bốn năm và được thăng chức đội trưởng vào năm 2021)

5. They are organizational skills, designing posters and interpersonal skills.

(Đó là kỹ năng tổ chức, thiết kế áp phích và kỹ năng giao tiếp cá nhân.)

Thông tin: • Organized the school basketball club and contributed to helping other students learn and play basketball after school

• Organized practice sessions for players and encouraged new players to participate

• Communicated with school managers to arrange practice sessions and basketball equipment

• Increased the number of students in the club by 15% by designing posters and putting them up in school

• Developed interpersonal skills by building a strong relationship with club members

(• Tổ chức câu lạc bộ bóng rổ của trường và góp phần giúp đỡ các học sinh khác học và chơi bóng rổ sau giờ học

• Tổ chức các buổi luyện tập cho người chơi và khuyến khích người chơi mới tham gia

• Liên hệ với ban giám hiệu nhà trường để sắp xếp các buổi tập luyện và thiết bị bóng rổ

• Tăng số lượng học sinh trong câu lạc bộ lên 15% bằng cách thiết kế áp phích và dán chúng trong trường

• Phát triển kỹ năng giao tiếp bằng cách xây dựng mối quan hệ bền chặt với các thành viên câu lạc bộ)

Reading d

d. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

 

Reading e

e. In pairs: What part-time jobs or school projects have you done before? What did you learn from them?

(Theo cặp: Bạn đã từng làm công việc bán thời gian hoặc dự án ở trường nào trước đây? Bạn đã học được gì từ họ?)

Lời giải chi tiết:

I worked as a waiter when I was in grade 11. My friend and I really wanted to have some money to buy a concert ticket. However, we all had no money. We decided to get a part- time job in a café. We worked for six months. I think all I needed is the ability to smile and be polite to customers; everything else came with practice.

(Tôi làm bồi bàn khi tôi học lớp 11. Tôi và bạn tôi rất muốn có một ít tiền để mua vé xem hòa nhạc. Tuy nhiên, tất cả chúng tôi đều không có tiền. Chúng tôi quyết định kiếm một công việc bán thời gian ở một quán cà phê. Chúng tôi đã làm việc được sáu tháng. Tôi nghĩ tất cả những gì tôi cần là khả năng mỉm cười và lịch sự với khách hàng; mọi thứ khác đều đi kèm với thực hành.)

Writing a

a. Read about writing a résumé in English, then read the résumé in the Reading again and underline the past tense action verbs in the Experience section.

(Đọc về cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh, sau đó đọc lại sơ yếu lý lịch ở phần Đọc và gạch chân các động từ hành động ở thì quá khứ trong phần Kinh nghiệm.)

Writing Skill

Writing résumés in English

(Viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh)

To write a good résumé in English, you should include your:

1. Personal details and contact information - Put clearly at the top

• Name (first name, last name)

• Current role/position (e.g. high school graduate/student)

• Phone number

• Email address

2. Profile - Describe yourself and your goals

* Motivated high school graduate with good English skills, looking for full-time work in the hotel industry.

3. Education background/Experience - Describe your knowledge and experience

• List your educational achievements and work/other experience from most recent to oldest

* Received high scores on group projects and learned good teamwork skills

* Answered phones and helped people deal with problems with their computers

*Organized a schedule for the school's English club and encouraged other students to join

• Note the Course/Job + School/Company/Club + start and end dates

• List some achievements (e.g. good grades/awards/job responsibilities)

• Use bullet points and past tense action verbs

(Để viết một bản lý lịch tốt bằng tiếng Anh, bạn nên bao gồm:

1. Thông tin cá nhân và thông tin liên hệ - Đặt rõ ràng ở trên cùng

• Tên (tên, họ)

• Vai trò/vị trí hiện tại (ví dụ: tốt nghiệp trung học/học sinh)

• Số điện thoại

• Địa chỉ email

2. Profile – Mô tả bản thân và mục tiêu của bạn

* Tốt nghiệp trung học năng động, có kỹ năng tiếng Anh tốt, đang tìm kiếm công việc toàn thời gian trong ngành khách sạn.

3. Trình độ học vấn/Kinh nghiệm - Mô tả kiến thức và kinh nghiệm của bạn

• Liệt kê thành tích học tập và công việc/kinh nghiệm khác của bạn từ gần đây nhất đến cũ nhất

* Đạt điểm cao trong các dự án nhóm và học được kỹ năng làm việc nhóm tốt

* Trả lời điện thoại và giúp mọi người giải quyết các vấn đề với máy tính của họ

*Tổ chức lịch trình cho câu lạc bộ tiếng Anh của trường và khuyến khích các học sinh khác tham gia

• Lưu ý Khóa học/Công việc + Trường học/Công ty/Câu lạc bộ + ngày bắt đầu và kết thúc

• Liệt kê một số thành tích (ví dụ: điểm tốt/giải thưởng/trách nhiệm công việc)

• Sử dụng các dấu đầu dòng và động từ hành động ở thì quá khứ)

Lời giải chi tiết:

EXPERIENCE:

Store Worker - My Store, Hanoi

2021 - present

Responsibilities and Achievements:

Learned about the importance of having good customer service skills in a business by handling customers' requests

Handled payments, operated cash registers, and made sure all purchases were recorded

• Sometimes managed the store alone while making sure all customers were happy

Talked to customers and co-workers daily to maintain a positive and friendly working environment

Developed a responsible mentality from helping run a business and managing payments

Nguyen Anh Basketball Club

2020 - 2022

Responsibilities and Achievements:

Played on the school basketball team for four years with a promotion to captain in 2021

Organized the school basketball club and contributed to helping other students learn and play basketball after school

Organized practice sessions for players and encouraged new players to participate

Communicated with school managers to arrange practice sessions and basketball equipment

Increased the number of students in the club by 15% by designing posters and putting them up in school

Developed interpersonal skills by building a strong relationship with club members

Happy Home Shelter

2019 - 2022

Responsibilities and Achievements:

Assisted in organizing fundraising events by promoting them and finding volunteers

Collected and organized weekly donations and kept an accurate budget

Learned event planning skills including organizational and problem-solving skills

• Successfully organized over 10 fundraising events which raised over $1,000 for the shelter

(KINH NGHIỆM:

Nhân Viên Cửa Hàng - My Store, Hà Nội

2021 - hiện tại

Trách nhiệm và thành tích:

• Tìm hiểu về tầm quan trọng của việc có kỹ năng phục vụ khách hàng tốt trong doanh nghiệp bằng cách xử lý các yêu cầu của khách hàng

• Xử lý các khoản thanh toán, vận hành máy tính tiền và đảm bảo tất cả các giao dịch mua đều được ghi lại

• Đôi khi quản lý cửa hàng một mình trong khi đảm bảo tất cả khách hàng đều hài lòng

• Nói chuyện với khách hàng và đồng nghiệp hàng ngày để duy trì môi trường làm việc tích cực và thân thiện

Phát triển tinh thần trách nhiệm từ việc giúp điều hành doanh nghiệp và quản lý thanh toán

Câu lạc bộ bóng rổ Nguyễn Anh

2020 - 2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Chơi trong đội bóng rổ của trường trong bốn năm và được thăng chức đội trưởng vào năm 2021

• Tổ chức câu lạc bộ bóng rổ của trường và góp phần giúp đỡ các học sinh khác học và chơi bóng rổ sau giờ học

• Tổ chức các buổi luyện tập cho người chơi và khuyến khích người chơi mới tham gia

• Liên hệ với ban giám hiệu nhà trường để sắp xếp các buổi tập luyện và thiết bị bóng rổ

• Tăng số lượng học sinh trong câu lạc bộ lên 15% bằng cách thiết kế áp phích và dán chúng trong trường học

• Phát triển kỹ năng giao tiếp bằng cách xây dựng mối quan hệ bền chặt với các thành viên câu lạc bộ

Mái Ấm Ngôi Nhà Hạnh Phúc

2019 - 2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Hỗ trợ tổ chức các sự kiện gây quỹ bằng cách quảng bá chúng và tìm kiếm tình nguyện viên

• Thu thập và tổ chức quyên góp hàng tuần và giữ ngân sách chính xác

• Học các kỹ năng lập kế hoạch sự kiện bao gồm kỹ năng tổ chức và giải quyết vấn đề

• Tổ chức thành công hơn 10 sự kiện gây quỹ quyên góp được hơn 1.000 USD cho mái ấm)

Writing b

b. Rewrite the following information so that it's suitable for a résumé.

(Viết lại các thông tin sau sao cho phù hợp với bản lý lịch.)

1. I'm a responsible high school student. I have great teamwork skills. I can only work in the evenings. I want to work in a restaurant.

(Tôi là một học sinh trung học có trách nhiệm. Tôi có kỹ năng làm việc nhóm tuyệt vời. Tôi chỉ có thể làm việc vào buổi tối. Tôi muốn làm việc ở một nhà hàng.)

🡪 Responsible high school student with great teamwork skills, looking for a part-time job in a restaurant to learn how to cook.

(Học sinh trung học có tinh thần trách nhiệm, có kỹ năng làm việc nhóm tốt, đang tìm việc làm bán thời gian ở nhà hàng để học nấu ăn.)

2. I am experienced and graduated from high school. I have strong time management skills. I want to find a full-time job with an IT company.

(Tôi đã có kinh nghiệm và đã tốt nghiệp THPT. Tôi có kỹ năng quản lý thời gian mạnh mẽ. Tôi muốn tìm một công việc toàn thời gian ở một công ty CNTT.)

3. I got a high score on my university entrance exam. I also organized a math club at my school and helped other students get better grades in math.

(Tôi đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học. Tôi cũng tổ chức một câu lạc bộ toán ở trường và giúp các học sinh khác đạt điểm cao hơn trong môn toán.)

Lời giải chi tiết:

2. Experienced and graduated high school student with strong time management skills, looking for a full- time job in an IT company to get experience.

(Sinh viên trung học đã tốt nghiệp và có kinh nghiệm, có kỹ năng quản lý thời gian tốt, đang tìm kiếm một công việc toàn thời gian trong một công ty CNTT để tích lũy kinh nghiệm.)

3. Got a high score on university entrance exam and organized a math club at school and helped other students get better grades in math.

(Đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học và tổ chức câu lạc bộ toán ở trường và giúp các học sinh khác đạt điểm cao hơn trong môn toán.) 

Speaking a

a. You're going to write a résumé for a job you're applying for. In pairs: Talk about your best characteristics and skills, your current education level, what type of role/schedule you're looking for, your most impressive educational accomplishments, and related experience.

(Bạn sắp viết một bản lý lịch cho công việc mà bạn đang ứng tuyển. Theo cặp: Nói về những đặc điểm và kỹ năng tốt nhất của bạn, trình độ học vấn hiện tại của bạn, loại vai trò/lịch trình mà bạn đang tìm kiếm, thành tích học tập ấn tượng nhất của bạn và kinh nghiệm liên quan.)

- What characteristics and skills do you have?

(Bạn có những đặc điểm và kỹ năng gì?)

- I'm really organized, and I have good leadership skills.

(Tôi thực sự có tổ chức và có kỹ năng lãnh đạo tốt.)

- Have you graduated or are you still studying?

(Bạn đã tốt nghiệp hay còn đang học?)

- I'm still in high school.

(Tôi vẫn đang học trung học.)

Lời giải chi tiết:

- What characteristics and skills do you have?

(Bạn có những đặc điểm và kỹ năng gì?)

- I have excellent organizational and interpersonal skills.

(Tôi có kỹ năng tổ chức và giao tiếp cá nhân tuyệt vời.)

- Have you graduated or are you still studying?

(Bạn đã tốt nghiệp hay còn đang học?)

- I'm still in high school.

(Tôi vẫn đang học trung học.)

- What type of role are you looking for?

(Bạn đang tìm kiếm loại nhiệm vụ nào?)

- I want to take part in the Youth Development summer internship at Atlantic Company.

(Tôi muốn tham gia khóa thực tập mùa hè Phát triển Thanh niên tại Công ty Atlantic.)

- What is your most impressive academic achievement?

(Thành tích học tập ấn tượng nhất của bạn là gì?)

- I actively seek varied teaching methods to effectively cater to different learning styles, meeting each student where they are. Besides, I volunteer twice weekly in reading remediation and mentoring programs, having worked with 15 foster children. Moreover, I possess proven communication skills and passion for advocacy that will support your organization’s cause.

(Tôi tích cực tìm kiếm các phương pháp giảng dạy đa dạng để đáp ứng hiệu quả các phong cách học tập khác nhau, đáp ứng nhu cầu của từng học sinh. Ngoài ra, tôi tình nguyện hai lần mỗi tuần trong các chương trình dạy đọc và cố vấn, đã làm việc với 15 đứa trẻ được nhận nuôi. Hơn nữa, tôi có kỹ năng giao tiếp đã được chứng minh và niềm đam mê vận động chính sách sẽ hỗ trợ cho mục tiêu của tổ chức bạn.)

Speaking b

b. Complete the table with the information you discussed in Task a.

(Hoàn thành bảng với thông tin bạn đã thảo luận ở Bài tập a.)

Characteristics and skills:

(Đặc điểm và kỹ năng)

 

Education level:

(Trình độ học vấn)

 

Type of role/Schedule:

(Loại vai trò/Lịch trình)

 

Education:

(Giáo dục)

School: (trường học)                                                   Dates: (ngày)

Highlights:

(điểm nổi bật)

Experience:

(Kinh nghiệm)

 

Company/Club:

(Công ty/ Câu lạc bộ)

Role:

(Vai trò)

Dates:

(ngày)

Responsibilities:

(Trách nhiệm)

Achievements:

(Thành tựu)

 

Experience:

(Kinh nghiệm)

 

Company/Club:

(Công ty/ Câu lạc bộ)

Role:

(Vai trò)

Dates:

(ngày)

Responsibilities:

(Trách nhiệm)

Achievements:

(Thành tựu)

 

Lời giải chi tiết:

Characteristics and skills:

(Đặc điểm và kỹ năng)

excellent organizational and interpersonal skills

(kĩ năng tổ chức và giao tiếp tuyệt vời)

Education level:

(Trình độ học vấn)

Driven high school student with a 3.5/4.0 GPA

(Học sinh trung học có định hướng với điểm trung bình 3,5/4,0)

Type of role/Schedule:

(Loại vai trò/Lịch trình)

Seeking to apply my tutoring and mentorship skills to the Youth Development summer internship at Atlantic Company

(Đang tìm cách áp dụng các kỹ năng dạy kèm và cố vấn của mình vào kỳ thực tập mùa hè Phát triển Thanh niên tại Công ty Atlantic)

Education:

(Giáo dục)

School: Hai Ba Trung High School

(Trường học: Trường THPT Hai Bà Trưng)           

Dates: 2022- present

(Ngày: 2022- nay)

Highlights:

- 3.5 GPA, made Honor at the beginning of the school year 2023- 2024

(Điểm trung bình 3,5, đạt danh hiệu Danh dự đầu năm học 2023- 2024)

- received a school-wide scholarship

(được nhận học bổng toàn trường)

Experience:

(Kinh nghiệm)

 

Company/Club: Virtual Math Tutor

(Công ty/ Câu lạc bộ)

Role: math tutor

(Vai trò)

Dates: Sep 2022- present

(ngày)

Responsibilities: Work with 3 students each semester to increase math comprehension through online study and tutoring sessions each lasting 2 hours.

(Trách nhiệm: Làm việc với 3 học sinh mỗi học kỳ để nâng cao khả năng hiểu toán thông qua các buổi học và dạy kèm trực tuyến, mỗi buổi kéo dài 2 giờ.)

Achievements: Improved students’ test scores by an average of 18% over the course of the semester.

(Thành tích: Điểm kiểm tra của học sinh được cải thiện trung bình 18% trong suốt học kỳ.)

Experience:

(Kinh nghiệm)

 

Company/Club: The Academy Project

(Công ty/Câu lạc bộ: Gia sư toán ảo)

Role: volunteer

(Vai trò: Gia sư toán)

Dates: Jun 2021- Aug 2022

(Thời gian: Tháng 9 năm 2022- nay)

Responsibilities: Volunteer twice weekly in reading remediation and mentoring programs, having worked with 15 foster children.

(Trách nhiệm: Tình nguyện viên hai lần mỗi tuần trong các chương trình hướng dẫn và khắc phục khả năng đọc, đã làm việc với 15 trẻ nuôi dưỡng.)

Achievements: serve as a source of stability in their daily lives

(Thành tựu: phục vụ như một nguồn ổn định trong cuộc sống hàng ngày của họ)

Useful Language a

a. Read the Useful Language box and the résumé in the Reading again. Which of the following action verbs were used? Circle the verbs in the box below.

(Đọc lại khung Ngôn ngữ hữu ích và phần tóm tắt trong phần Đọc. Động từ hành động nào sau đây đã được sử dụng? Hãy khoanh tròn các động từ trong khung bên dưới.)

Action verbs for résumé writing

(Động từ hành động khi viết sơ yếu lý lịch)

A. greeted, took (orders), helped, solved (complaints)

(chào hỏi, nhận (lệnh), giúp đỡ, giải quyết (khiếu nại)

B. persuaded, assisted, explained, operated, handled/dealt with (requests/complaints), maintained

(thuyết phục, hỗ trợ, giải thích, điều hành, xử lý/giải quyết (yêu cầu/khiếu nại), duy trì)

C. trained, directed, led, motivated, guided, managed

(được đào tạo, chỉ đạo, lãnh đạo, động viên, hướng dẫn, quản lý)

D. developed, increased/decreased, contributed, earned, produced, saved

(phát triển, tăng/giảm, đóng góp, kiếm được, sản xuất, tiết kiệm)

Lời giải chi tiết:

A. greeted, took (orders), helped, solved (complaints)

(chào hỏi, nhận (lệnh), giúp đỡ, giải quyết (khiếu nại)

B. persuaded, assisted, explained, operated, handled/dealt with (requests/complaints), maintained

(thuyết phục, hỗ trợ, giải thích, điều hành, xử lý/giải quyết (yêu cầu/khiếu nại), duy trì)

Assisted in organizing fundraising events by promoting them and finding volunteers

(Hỗ trợ tổ chức các sự kiện gây quỹ bằng cách quảng bá chúng và tìm kiếm tình nguyện viên)

Handled payments, operated cash registers, and made sure all purchases were recorded

(Xử lý các khoản thanh toán, vận hành máy tính tiền và đảm bảo tất cả các giao dịch mua đều được ghi lại)

C. trained, directed, led, motivated, guided, managed

(được đào tạo, chỉ đạo, lãnh đạo, động viên, hướng dẫn, quản lý)

• Sometimes managed the store alone while making sure all customers were happy

(Đôi khi quản lý cửa hàng một mình trong khi đảm bảo tất cả khách hàng đều hài long)

D. developed, increased/decreased, contributed, earned, produced, saved

(phát triển, tăng/giảm, đóng góp, kiếm được, sản xuất, tiết kiệm)

Developed a responsible mentality from helping run a business and managing payments

(Phát triển tinh thần trách nhiệm từ việc hỗ trợ điều hành doanh nghiệp và quản lý thanh toán)

Developed interpersonal skills by building a strong relationship with club members

(Phát triển kỹ năng giao tiếp bằng cách xây dựng mối quan hệ bền chặt với các thành viên câu lạc bộ)

Increased the number of students in the club by 15% by designing posters and putting them up in school

(Tăng số lượng học sinh trong câu lạc bộ lên 15% bằng cách thiết kế áp phích và dán chúng trong trường)

• Organized the school basketball club and contributed to helping other students learn and play basketball after school

(Tổ chức câu lạc bộ bóng rổ của trường và góp phần giúp đỡ các học sinh khác học và chơi bóng rổ sau giờ học)

Useful Language b

b. Match the verbs with their purposes. Write a letter (A-D) on the line.

(Nối các động từ với mục đích của chúng. Viết một chữ cái (A-D) trên dòng.)

1. ________________ - For jobs in sales and customer service

(Đối với công việc bán hàng và dịch vụ khách hàng)

2. ________________ - To show leadership

(Thể hiện khả năng lãnh đạo)

3. ________________ - For jobs in restaurants and cafés

(Dành cho việc làm tại nhà hàng, quán cà phê)

4. ________________ - To show achievements

(Để thể hiện thành tích)

Lời giải chi tiết:

Let's Write!

Now, write your résumé. Fill in the form on page 123. Use the Writing Skill box, the reading model, and your speaking notes to help you. Write 180-200 words.

(Bây giờ, hãy viết sơ yếu lý lịch của bạn. Điền vào mẫu ở trang 123. Sử dụng hộp Kỹ năng Viết, mẫu bài đọc và ghi chú nói để giúp bạn. Viết 180-200 từ.)

Lời giải chi tiết:

PROFILE:

Driven high school student with a 3.5/4.0 GPA and excellent organizational and interpersonal skills. Seeking to apply my tutoring and mentorship skills to the Youth Development summer internship at Atlantic Company. Possess proven communication skills and passion for advocacy that will support your organization’s cause.

EDUCATION: Hai Ba Trung High School, Hanoi, Vietnam

2022 - present

• 3.5 GPA, made Honor at the beginning of the school year 2023- 2024

• received a school-wide scholarship

EXPERIENCE:

Virtual Math Tutor

Sep 2022 - present

Responsibilities and Achievements:

• Work with 3 students each semester to increase math comprehension through online study and tutoring sessions each lasting 2 hours

• Improved students’ test scores by an average of 18% over the course of the semester

• Actively seek varied teaching methods to effectively cater to different learning styles, meeting each student where they are

Volunteer: The Academy Project

Jun 2021- Aug 2022

Responsibilities and Achievements:

• Volunteer twice weekly in reading remediation and mentoring programs, having worked with 15 foster children

• Assist children in reading and development of literacy skills, fostering a love of learning

• Provide support to children, serving as a source of stability in their daily lives

(HỒ SƠ:

Học sinh trung học định hướng với điểm trung bình 3,5 / 4,0 và kỹ năng tổ chức và giao tiếp cá nhân xuất sắc. Đang tìm cách áp dụng các kỹ năng dạy kèm và cố vấn của mình vào kỳ thực tập mùa hè Phát triển Thanh niên tại Công ty Atlantic. Có kỹ năng giao tiếp đã được chứng minh và niềm đam mê vận động chính sách sẽ hỗ trợ cho mục tiêu của tổ chức bạn.

GIÁO DỤC: Trường THPT Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam

2022 - hiện tại

• Điểm trung bình 3,5, đạt danh hiệu Danh dự đầu năm học 2023- 2024

• nhận được học bổng toàn trường

KINH NGHIỆM:

Gia sư toán ảo

09/2022 - nay

Trách nhiệm và thành tích:

• Làm việc với 3 học sinh mỗi học kỳ để nâng cao khả năng hiểu toán thông qua các buổi học và dạy kèm trực tuyến, mỗi buổi kéo dài 2 giờ

• Điểm kiểm tra của học sinh được cải thiện trung bình 18% trong suốt học kỳ

• Tích cực tìm kiếm các phương pháp giảng dạy đa dạng để đáp ứng hiệu quả các phong cách học tập khác nhau, đáp ứng nhu cầu của từng học sinh

Tình nguyện viên: Dự án Học viện

Tháng 6 năm 2021- Tháng 8 năm 2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Tình nguyện hai lần mỗi tuần trong các chương trình dạy đọc và dạy kèm, đã làm việc với 15 trẻ nuôi dưỡng

• Hỗ trợ trẻ đọc và phát triển kỹ năng đọc viết, nuôi dưỡng niềm yêu thích học tập

• Cung cấp hỗ trợ cho trẻ em, đóng vai trò là nguồn ổn định trong cuộc sống hàng ngày của chúng)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 12 Unit 4 Lesson 2

    In pairs: Look at the pictures. What are some positive and negative things you can see about these jobs? What are some things people look for or avoid when choosing a job? a. Read the sentences and match the words with the definitions. Listen and repeat. b. Write down where the people with the jobs above work. Add any other jobs and workplaces you know to the box.

  • Tiếng Anh 12 Unit 4 Lesson 1

    In pairs: Look at the pictures. What are these people doing? What else can people do at university to help them succeed and get good jobs? a. Read the words and definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat. b. Use the words in the boxes to make a phrase, then say what they mean. Add any other phrases like these that you know to the box.

  • Tiếng Anh 12 iLearn Smart World Unit 4 Từ vựng

    Tổng hợp từ vựng Unit 4: Graduation and Choosing a career Tiếng Anh 12 iLearn Smart World

  • Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 12 iLearn Smart World

    Tổng hợp từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 12 iLearn Smart World

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD