Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Công cụ
×
tìm kiếm
Tìm kiếm tùy chỉnh
Sắp xếp theo:
Relevance
Relevance
Date
Unit 1. Life stories
A.1.
Từ vựng: Những trải nghiệm trong cuộc sống
A.2.
Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn
A.3.
Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức (as if/ as though)
A.4.
Kĩ năng đọc
A.5.
Kĩ năng nghe
Unit 2. Out into the world
B.1.
Từ vựng: Du lịch & khách sạn
B.2.
Ngữ pháp: Liên từ chỉ thời gian + V-ing
B.3.
Ngữ pháp: Câu hỏi gián tiếp lịch sự
Unit 3. World of work
C.1.
Từ vựng: Nghề nghiệp và các kĩ năng
C.2.
Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
C.3.
Ngữ pháp: would
C.4.
Kĩ năng đọc
C.5.
Kĩ năng nghe
Unit 4. Graduation and Choosing a career
D.1.
Từ vựng: Bằng cấp và kĩ năng sự nghiệp
D.2.
Ngữ pháp: Cụm động từ
D.3.
Ngữ pháp: could
D.4.
Kĩ năng đọc
D.5.
Kĩ năng nghe
Unit 5. Lifelong learning
E.1.
Từ vựng: Sự học trọn đời
E.2.
Ngữ pháp: Câu đơn, câu ghép, câu phức
E.3.
Ngữ pháp: Câu tường thuật đưa ra hướng dẫn, đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh, lời khuyên
E.4.
Kĩ năng đọc
E.5.
Kĩ năng nghe
Unit 6. Cultural diversity
F.1.
Từ vựng: Đất nước, văn hóa, truyền thống khác nhau
F.2.
Ngữ pháp: Mạo từ
F.3.
Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ với which
F.4.
Kĩ năng đọc
F.5.
Kĩ năng nghe
Unit 7. Urbanization
G.1.
Từ vựng: Đời sống thành thị & những vấn đề
G.2.
Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
G.3.
Ngữ pháp: Thể sai khiến
G.4.
Kĩ năng đọc
G.5.
Kĩ năng nghe
Unit 8. The media
H.1.
Từ vựng: Các loại phương tiện truyền thông khác nhau
H.2.
Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
H.3.
Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ so sánh
H.4.
Kĩ năng đọc
H.5.
Kĩ năng nghe
Unit 9. The green movement
I.1.
Ngữ âm: Từ đồng âm khác nghĩa
I.2.
Từ vựng: Vấn đề môi trường, giải pháp & du lịch sinh thái
I.3.
Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ điều kiện
I.4.
Ngữ pháp: So sánh kép
I.5.
Kĩ năng đọc
I.6.
Kĩ năng nghe
Unit 10. Artificial Intelligence
J.1.
Ngữ âm: /eɪ/
J.2.
Từ vựng: Thay đổi của công nghệ đến công việc và cuộc sống
J.3.
Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
J.4.
Ngữ pháp: Disjunct (hopefully, surprisingly, fortunately, unfortunately)
J.5.
Kĩ năng đọc
J.6.
Kĩ năng nghe