Thẳng như ruột ngựa.


Thành ngữ chỉ những con người hiền lành, chân thật, ngay thẳng, không toan tính thiệt hơn, ví như sự thẳng đuột của ruột ngựa.

Giải thích thêm
  • Ruột: phần nội tạng bên trong của con vật, dùng để tiêu hóa đồ ăn. Từ “ruột” còn biểu trưng cho tính cách, lòng dạ con người.

  • Ngựa: một loại thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, ruột thẳng, chạy nhanh.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Tuy mới quen nhau nhưng qua cách nói chuyện, Minh đã nhận ra Nam là một người thẳng như ruột ngựa.

  • Cô ấy thẳng như ruột ngựa, chẳng bao giờ giấu giếm điều gì trong lòng.

  • Cả khu phố tôi đều quý bà Lan vì bà có tính thẳng như ruột ngựa, luôn sống chân thật, đoàn kết với mọi người.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Thật thà như đếm.

  • Làm tôi ngay, ăn mày thật.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Mật ngọt chết ruồi.

  • Ăn đằng sóng, nói đằng gió.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm