Óng như ngà

 

Thành ngữ nghĩa là sáng bóng, mịn màng, trông rất đẹp.

Giải thích thêm
  • Óng: óng ánh, bóng loáng
  • Ngà: ngà voi có màu trắng ngà tự nhiên, quý hiếm
  • Thành ngữ sử dụng phép so sánh, nhấn mạnh sự tinh tế, cao cấp của một đồ vật hoặc hình ảnh.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Hàm răng cô ấy nhìn từ xa lại óng như ngà.
  • Bộ ấm chén vẫn óng như ngà sau nhiều năm cất giữ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Trắng như tuyết

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Đen như cột nhà cháy


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm