Nguyên tử vô cùng nhỏ nhưng được tạo thành từ các hạt nhỏ hơn, trung hoà về điện.
Mô hình nguyên tử theo Ruther - Bo |
Thông tin cơ bản |
![]() |
Hydrogen có 1 electron và 1 proton. Nguyên tử H không chứa neutron. Điện tích hạt nhân: +1 Số khối A = Z + N = 1 + 0 = 1 Khối lượng nguyên tử = m p = 1 amu |
![]() |
Helium có 2 electron; 2 proton và 2 neutron. Điện tích hạt nhân Z = +2 Số khối A = Z + N = 2 + 2 = 4 Khối lượng nguyên tử = 2.mp + 2.mn = 2.1 + 2.1 = 4 amu |
![]() |
Lithium có 3 electron; 2 proton và 4 neutron. Điện tích hạt nhân Z = +3 Số khối A = Z + N = 3 + 4 = 7 Khối lượng nguyên tử = 3.mp + 4.mn = 3.1 + 4.1 = 7 amu |
![]() |
Carbon có 6 electron; 6 proton và 6 neutron Điện tích hạt nhân Z = +6 Số khối A = Z +N = 6 + 6 = 12 Khối lượng nguyên tử = 6.mp + 6.mn = 6.1 + 6.1 = 12 amu |
![]() |
Nitrogen có 7 electron; 7 proton và 7 neutron Điện tích hạt nhân Z = +7 Số khối A = Z +N = 7 + 7 = 14 Khối lượng nguyên tử = 7.mp + 7.mn = 7.1 + 7.1 = 14 amu |
![]() |
Oxygen có 8 electron; 8 proton và 8 neutron Điện tích hạt nhân Z = +8 Số khối A = Z + N = 8 + 8 = 16 Khối lượng nguyên tử = 8.mp + 8.mn = 8.1 + 8.1 = 16amu |
![]() |
Fluorine có 9 electron; 9 proton và 10 neutron Điện tích hạt nhân Z = +9 Số khối A = Z + N = 9 + 10 = 19 Khối lượng nguyên tử = 9.mp + 10.mn = 9.1 + 10.1 = 19amu |
![]() |
Sodium có 11 electron; 11 proton và 12 neutron Điện tích hạt nhân Z = +11 Số khối A = Z + N = 11 + 12 = 23 Khối lượng nguyên tử = 11.mp + 12.mn = 11.1 + 12.1 = 23 amu |
![]() |
Aluminium có 13 electron; 13 proton và 14 neutron Điện tích hạt nhân Z = +13 Số khối A = Z + N = 13 + 14 = 27 Khối lượng nguyên tử = 13.mp + 14.mn = 13.1 + 14.1 = 27 amu |