Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 8

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về cuộc sống ở nông thôn và thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động lễ hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động lễ hội gồm: costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...

Xem chi tiết

Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,...

Xem chi tiết

Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

Xem chi tiết

Để nói về vấn đề của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên gồm: teenager, stressful, peer, pressure, freedom, deal with, problem, schoolwork, expectations, forum. midterm, concentrate, bully,...

Xem chi tiết

Để nói về tai nạn trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...

Xem chi tiết

Để nói về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên gồm: goal setting, peer influence, physical change, mental change, puberty, addicted, parental pressure, mature, nagative, aware of,...

Xem chi tiết