Lời ong tiếng ve

Thành ngữ nghĩa là dư luận, bàn tán xôn xao, không hay, không tốt về chuyện riêng của người khác.

Giải thích thêm
  • Lời ong: lời nói không rõ ràng, mơ hồ, khó hiểu hoặc không có giá trị
  • Tiếng ve: lời bàn tán, đồn đại vô căn cứ, lan truyền nhanh chóng nhưng không có sự thật.
  • Thành ngữ chỉ lời nói vu vơ, không có căn cứ, vô nghĩa, nhảm nhí.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Đừng tin vào những lời ong tiếng ve trên mạng, hãy kiểm chứng thông tin cẩn thận.
  • Cuộc họp toàn là những lời ong tiếng ve, chẳng có quyết định nào được đưa ra.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Điều ong tiếng ve

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Im lặng là vàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm