Làm bia đỡ đạn

 

Thành ngữ nghĩa là làm lính đánh thuê, chết thay cho kẻ khác.

Giải thích thêm
  • Làm bia: trở thành đối tượng để người khác tấn công, chỉ trích
  • Đỡ đạn: hứng chịu chỉ trích, trách móc, hậu quả xấu thay cho người khác
  • Thành ngữ chỉ người đứng ra chịu mọi tội lỗi, trừng phạt cho người khác.

Đặt câu với thành ngữ

  • Anh ta luôn phải làm bia đỡ đạn cho những sai lầm của sếp.
  • Trong cuộc tranh cãi đó, người yếu thế luôn phải làm bia đỡ đạn cho người mạnh hơn.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thí con tốt

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Có gan ăn cắp có gan chịu đòn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm