Lesson 1 - Unit 14 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3>
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) This is a picture of my room. Đây là tấm hình phòng mình. Are there any chairs in the room? Có nhiều chiếc ghế trong phòng không? Yes, there are.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) This is a picture of my room.
(Đây là bức ảnh của phòng mình.)
Are there any chairs in the room?
(Trong phòng có nhiều ghế không?)
Yes, there are.
(Vâng, có.)
b) Are there any posters in the room?
(Có nhiều áp phích trong phòng không?)
No, there aren't.
(Không, không có.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
a) Are there any maps in the room? - Yes, there are.
(Có nhiều bản đồ trong phòng không? - Vâng, có.)
b) Are there any sofas in the room? - Yes, there are.
(Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không? - Vâng, có.)
c) Are there any wardrobes in the room? - No, there aren't.
(Có nhiều tủ quần áo trong phòng không? - Không, không có.)
d) Are there any cupboards in the room? - No, there aren't.
(Có nhiều tủ chén trong phòng không? - Không, không có.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Lời giải chi tiết:
1. Are there any maps in the room? - No, there aren't.
(Có nhiều bản đồ trong phòng không? - Không, không có.)
2. Are there any sofas in the room? - No, there aren't.
(Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không? - Không, không có.)
3. Are there any wardrobes in the room? - No, there aren't.
(Có nhiều tủ quần áo trong phòng không? - Không, không có.)
4. Are there any cupboards in the room? - No. there aren't.
(Có nhiều tủ chén trong phòng không? - Không, không có.)
5. Are there any beds in the room? - Yes, there are.
(Có nhiều giường trong phòng không? - Vâng, có.)
6. Are there any chairs in the room? - Yes, there are.
(Có nhiều ghế trong phòng không? - Vâng, có.)
7. Are there any posters in the room? - Yes, there are.
(Có nhiều áp phích trong phòng không? - Vâng, có.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Peter: This is a picture of my living room. It's large.
Mai: Are there any maps in the room?
Peter: Yes, there are two.
2. Mary: This is a picture of my bedroom.
Nam: Are there any sofas in the room?
Mary: No, there aren't any.
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
Bài 5
5. Look, read and write.
(Nhìn, đọc và viết.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
1. This is a living room.
(Đây là phòng khách.)
2. There is a TV on the cabinet in the room.
(Có một cái TV trên tủ để TV ở trong phòng.)
3. There are four pictures and a big map on the wall.
(Có bốn bức tranh và một bản đồ lớn ở trên tường.)
4. There are four chairs near the table.
(Có bốn cái ghế gần cái bàn.)
Bài 6
6. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Yes, there are.
(Trong phòng ngủ của em có tủ quần áo không? - Có.)
2. Yes, there are.
(Trong phòng khách có ghế sô - pha không? - Có.)
3. Yes, there are.
(Trong phòng ăn có tủ chén/ bát không? - Có.)
4. Yes, there are.
(Trong phòng ngủ của em có tranh hay bản đồ không? - Có.)