Hương đồng cỏ nội

 

Thành ngữ nghĩa là vẻ đẹp mộc mạc, giản dị, trong trẻo và thanh bình của làng quê.

Giải thích thêm
  • Hương đồng: mùi hương của đồng ruộng, cây cỏ, đất đai
  • Cỏ nội: cỏ mọc ở vùng nội đồng, vùng quê
  • Thành ngữ chỉ món ăn, đồ vật, con người mang đậm phong vị quê hương, không cầu kỳ, sang trọng.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Bài hát đó gợi lên cả một không gian hương đồng cỏ nội, khiến lòng tôi bỗng thấy bình yên.
  • Mâm cơm quê với những món ăn đậm chất hương đồng cỏ nội làm ấm lòng những người con xa xứ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Chân lấm tay bùn

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Phồn hoa đô hội


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm