Há miệng mắc quai

 

Thành ngữ nghĩa là đã ăn, đã nhận của người thì không thể tố cáo, phê phán điều xấu xa của người ta được.

Giải thích thêm
  • Há miệng: mở miệng để nói, ăn
  • Mắc quai: bị vướng, kẹt xương hàm, gây đau, khó khép miệng
  • Thành ngữ chỉ việc không dám nói khuyết điểm của người khác, sợ lộ khuyết điểm của mình.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Biết rõ đồng nghiệp gian lận nhưng anh ta từng nhận tiền lén lút, nên há miệng mắc quai, chẳng dám tố cáo.
  • Bà ấy từng nhận quà từ người bán hàng, giờ bị lừa cũng há miệng mắc quai, không dám than phiền.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ngậm bồ hòn làm ngọt

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Cây ngay không sợ chết đứng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm