Hàng tôm hàng cá

 

Thành ngữ nghĩa là kì kèo, lên xuống từng li, từng tí hoặc keo kiệt, bần tiện, bớt xén dối trá.

Giải thích thêm
  • Hàng tôm, hàng cá: sạp hàng bán tôm, cá ở chợ, nơi người dân buôn bán, nói chuyện ồn ào
  • Thành ngữ chỉ người chửi rủa, nói năng vô văn hóa, hỗn xược hoặc ngoa ngoắt, ti tiện.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Mấy bà hàng tôm hàng cá ngoài chợ cứ cãi nhau ầm ĩ cả lên.
  • Đừng có ăn nói như hàng tôm hàng cá thế, mất lịch sự lắm.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Mồm năm miệng mười

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nói như ru


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm