Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chương 1 trang 3, 4, 5 SBT Sinh 12 Kết nối tri thức


Một phân tử DNA có thành phần các nucleotide như sau: A=25%; T= 33%; G = 24%; C = 18%. Nhận định nào về phân tử DNA này là đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Một phân tử DNA có thành phần các nucleotide như sau: A=25%; T= 33%; G = 24%; C = 18%. Nhận định nào về phân tử DNA này àl đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Dựa vào nguyên tắc bổ sung.

Lời giải chi tiết:

A - sai

B - sai

C - đúng

D - đúng

Câu 2

Liên kết giữa hai mạch của phân tử DNA là
A. liên kết hydrogen. C. liên kết peptide.
B. liên kết kị nước.    D. liên kết phosphodiester.

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức về DNA

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Câu 3

Đặc điểm nào dưới đây chỉ tìm thấy ở DNA?

A. Cầu trúc theo nguyên tắc đa phân.

B. Cấu tạo từ hai chuỗi polynucleotide song song, ngược chiều nhau.

C. Cầu trúc theo nguyên tắc bổ sung.

D. Mang thông tin di truyền.

Phương pháp giải:

Dựa vào đặc điểm của DNA

Lời giải chi tiết:

Cấu tạo từ hai chuỗi polynucleotide song song, ngược chiều nhau.

Đáp án B

Câu 4

Phát biểu nào dưới đây về quá trình tái bản DNA là đúng?
A. Mỗi phân tử DNA con được tổng hợp từ phân từ DNA mẹ có một mạch mới được tổng hợp một cách gián đoạn.
B. Từ một phân tử DNAmẹ tổng hợp ra một phân tử DNAcon có hai mạch mới và một phân tử DNA con có hai mạch cũ.
C. Từ một phân tử DNA mẹ tổng hợp ra hai phân ửt DNA con, mỗi phân tử DNA con có một mạch mới và một mạch cũ.
D. Từ một phân tử DNA mẹ tổng hợp ra hai phân tử có từng đoạn mạch mới xen kẽ với đoạn mạch cũ trên mỗi mạch.

Phương pháp giải:

Vận dụng lý thuyết quá trình tái bản DNA.

Lời giải chi tiết:

Từ một phân tử DNA mẹ tổng hợp ra hai phân ửt DNA con, mỗi phân tử DNA con có một mạch mới và một mạch cũ.

Đáp án C.

Câu 5

Nếu một mạch của DNA là 5' GATCAGCTAA 3' thì mạch bổ sung của nó sẽ là mạch nào dưới đây?
A. 5' TTGGATGAAC 3'. B. 5' CTAGTCGATT 3'.
C. 5' TTAGCTGATC 3'.  D. 5' CTGGTGTGTT 3'.

Phương pháp giải:

Dựa vào nguyên tắc bổ sung

Lời giải chi tiết:

C. 5' TTAGCTGATC 3'.

Câu 6

Nhận định nào về operon lac dưới đây là đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu xvào ôtương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết điều hòa biểu hiện của gene.

Lời giải chi tiết:

B, D đúng

A, C sai

Câu 7

Phát biểu nào dưới đây về các đặc điểm của phân tử DNA và RNA là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dầu x vào ô tương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết đặc điểm của DNA, RNA.

Lời giải chi tiết:

A, D đúng.

B, C sai.

Câu 8

Phát biểu nào dưới đây về mã di truyền là đúng?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là mã đặc trưng cho từng loài.
B. Mã di truyền có tính thoái hoa, có nghĩa là một bộ ba có thể quy định nhiều amino acid.
C. Mã di truyền có tính vạn năng, có nghĩa là mã được dùng chung cho nhiều loài, không có ngoại lệ.
D. Mã di truyền là mã bộ ba, ba nucleotide đứng liền kề nhau quy định một amino acid.

Phương pháp giải:

Dựa vào đặc điểm của mã di truyền.

Lời giải chi tiết:

Mã di truyền là mã bộ ba, ba nucleotide đứng liền kề nhau quy định một amino acid.

Đáp án D

Câu 9

Nếu một codon trên phân tử mRNA có trình tự 5'-AAU-3' thì trình tự nucleotide nào dưới đây là anticodon trên phân tử tRNA tương ứng?
A. 3-'AAU- 5.' В. 3'-TTC- 5.
C. 3'-GGT- 5'. D. 3'-UUA- 5'.

Phương pháp giải:

Dựa vào nguyên tắc bổ sung.

Lời giải chi tiết:

Đáp án D.

Câu 10

RNA polymerase liên kết với trình tự ...(1).... để khởi đầu ...(2).... Nội dung cần điền vào vị trí (1), (2) trong câu trên lần lượt àl
A. operator, quá trình dịch mã.              B. promoter, quá trình phiên mã.
C. khởi đầu sao chép, quá trình tái bản. D. mã hóá, quá trình phiên mã.

Phương pháp giải:

Dựa vào quá trình phiên mã

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Câu 11

Trong quá trình dịch mã, codon trên mRNA thực chất được "đọc" bởi vùng nào dưới đây?
A. Vùng A của ribosome.
C. Vùng anticodon trên tRNA.
B. Vùng P của ribosome.
D. Vùng mang amino acid trên tRNA.

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức quá trình dịch mã.

Lời giải chi tiết:

Trong quá trình dịch mã, codon trên mRNA thực chất được "đọc" bởi vùng anticodon trên tRNA.

Đáp án C.

Câu 12

Cho các bước trong quá trình tổng hợp protein ở tế bào như sau:

1. Hai tiểu phần của ribosome liên kết với nhau và với mRNA.

2. RNA mang amino acid formylmethionine liên kết với mRNA nằm ở tiểu phần nhỏ của ribosome.

3. tRNA mang amino acid thứ hai đến ribosome.

4. Ribosome di chuyển kéo dài chuỗi polypeptide.

Trình tự nào dưới đây thể hiện đúng quá trình tổng hợp protein trong tế bào?
A. 1 → 2 → 3 → 4.

B. 2 → 1→ 3→ 4.

C. 2 →3 → 1 → 4.

D. 1 →2→ 4 → 3.

Phương pháp giải:

Vận dụng lý thuyết quá trình tổng hợp protein.

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Câu 13

Phát biểu nào dưới đây về sự biểu hiện gene là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dầu xvào ô tương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Vận dụng lý thuyết về sự biểu hiện của gene.

Lời giải chi tiết:

A, C đúng

B, D sai

Câu 14

Phát biểu nào dưới đây về đột biến gene là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Vận dụng lý thuyết đột biến gene.

Lời giải chi tiết:

A, C đúng

B, D sai

Câu 15

Khi chuyển gene của người vào tế bào vi khuẩn, gene của người có thể không tạo ra protein có chức năng như trong tế bào người. Nguyên nhân có thể là

A. gene của người đưa vào vi khuẩn không còn promoter và intron.

B. gene của người đưa vào vi khuẩn có chứa intron.

C. vi khuẩn không phiên mã được gene của người.

D. có sự khác biệt về mã di truyền ở vi khuẩn và người.

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức về chuyển gene.

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Câu 16

Một sinh viên đã trộn một hỗn hợp gồm các thành phần cần thiết cho quá trình tái bản DNA. Kết quả cho thấy quá trình tái bản diễn ra một cách bất thường, mạch mới được tổng hợp gồm nhiều đoạn nằm cách biệt nhau, mỗi đoạn có kích thước khoảng vài chục nucleotide. Nhiều khả năng là sinh viên này đã quên cho vào hỗn hợp thành phần nào dưới đây?
A. DNA polymerase.
B. Đoạn mồi.
C. Ligase.
D. Các nucleotide.

Phương pháp giải:

Dựa vào quá trình tái bản DNA.

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Câu 17

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Phân tử C, Dvà Eliên kết với nhau tạo thành phân tử nào?
A. Protein.  B. DNA. C. RNA.  D. Polysaccharide.

Phương pháp giải:

Quan sát hình trên

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Câu 18

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Cấu trúc B minh hoa cho phân tử nào?
A. DNA trong nhân. B. rRNA. C. DNA trong tế bào chất. D. tRNA

Phương pháp giải:

Quan sát hình trên

Lời giải chi tiết:

Đáp án D

Câu 19

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Có bao nhiêu codon xuất hiện trong cầu trúc A ở hình trên?

A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.

Phương pháp giải:

Quan sát hình trên

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Câu 20

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Cấu trúc Ađược tổng hợp dựa trên khuôn có bản chất hóa học là gì?
A. DNA. B. tRNA. C. mRNA. D. amino acid.

Phương pháp giải:

Quan sát hình trên

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Câu 21

Phát biểu nào dưới đây về cơ chế phát sinh đột biển gene là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dấu xvào ô tương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Vận dụng lý thuyết đột biến gene.

Lời giải chi tiết:

C, D đúng

A, B sai

Câu 22

Khái niệm nào dưới đây về hệ gene là đúng?

A. Hệ gene là tập hợp tất cả các gene quy định các protein của tế bào.

B. Hệ gene là tập hợp tất cả các gene của sinh vật.

C. Hệ gene àl tập hợp tất cả vật chất di truyền có trong tế bào.

D. Hệ gene gồm tất cả các gene trên NST.

Phương pháp giải:

Khái niệm hệ gene.

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Câu 23

Phát biểu nào dưới đây về phiên mã ngược là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Vận dụng kieens thức phiên mã ngược.

Lời giải chi tiết:

C, D đúng

A, B sai

Câu 24

Nhận định nào về đột biến dưới đây là đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu xvào ôtương ứng trong bảng).

Phương pháp giải:

Vận dụng lý thuyết đột biến gene

Lời giải chi tiết:

A, C đúng

B, D sai


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh 12 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí