Lesson 6 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery>
Giải Lesson 6 – Unit 5. Animals sách bài tập tiếng Anh 2 - English Discovery
Bài 10
10. Match. Then say.
(Nối. Sau đó nói.)
Lời giải chi tiết:
1. horse (con ngựa)
2. duck (con vịt)
3. bat (con dơi)
4. fox (con cáo)
5. cow (con bò)
6. owl (con cú)
Bài 11
11. Draw animals from Activity 10. Then listen and check.
(Vẽ các con vật từ hoạt đông 10. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)
- Lesson 7 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 5 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 4 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 3 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 2 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Easter – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Mid-Autumn – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Christmas – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 6 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Easter – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Mid-Autumn – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Christmas – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 6 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery