Lesson 6 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery>
Giải Lesson 6 – Unit 2. My family sách bài tập tiếng Anh 2 - English Discovery
Bài 9
9. Number. Then write and say.
(Đánh số. Sau đó viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
baby (trẻ sơ sinh) (1)
sister (chị gái, em gái), brother (anh trai, em trai)(2)
granddad (ông), granny (bà) (4)
aunt (cô,dì), uncle (chú, bác, cậu)(3)
Bài 10
10. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
young: trẻ
old: già
He: anh ấy,ông ấy
She: cô ấy, bà ấy
Lời giải chi tiết:
1.a. He’s young. (Anh ấy trẻ.)
2.d. He’s old. (Ông ấy già.)
3.b. She’s young. (Cô ấy trẻ.)
4.c. She’s old. (Bà ấy già.)
- Lesson 7 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 5 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 4 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 3 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 2 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Easter – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Mid-Autumn – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Christmas – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 6 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Easter – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Mid-Autumn – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Christmas – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 6 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery