Lesson 4 – Unit 1. My toys – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery >
Giải Lesson 4 – Unit 1. My toys sách bài tập tiếng Anh 2 - English Discovery
Bài 6
6. Listen and number. Then trace and match.
(Nghe và đánh số. Sau đó đồ từ và nối.)
Phương pháp giải:
frog: con ếch
doll: búp bê
box: cái hộp
pen: bút mực
hen: gà mái
ten: số 10
Bài 7
7. Find and colour.
(Tìm và tô màu.)
Phương pháp giải:
e= red (những từ có chữ e thì tô màu đỏ): hen (gà mái), flowers (những bông hoa), ten (số 10, pen (cây bút)
o= orange (những từ có chữ o thì tô màu cam): frog (con ếch), doll (búp bê), box (cái hộp), book (quyển sách), boy (cậu con trai)
Loigiaihay.com
- Lesson 5 – Unit 1. My toys – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 6 – Unit 1. My toys – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 7 – Unit 1. My toys – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 1 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 3 – Unit 1. My toys – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Easter – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Mid-Autumn – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Christmas – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 6 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Easter – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Mid-Autumn – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Christmas – Festival – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 6 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery