Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson 10 trang 89 Explore Our World>
Look and say. Ask and answer. Talk about your friend. Play the game: Guessing.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Câu 1
1. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Phương pháp giải:
She has a headache. She should take some medicine and get some rest. She should drink warm water, too.
(Cô ấy bị đau đầu. Cô ấy nên uống thuốc và nghỉ ngơi một chút. Cô cũng nên uống nước ấm.)
Lời giải chi tiết:
2. She has a runny nose. She should drink ginger tea.
(Cô ấy bị sổ mũi. Cô ấy nên uống trà gừng.)
3. He has a sore throat. He should drink ginger tea and get some rest.
(Cậu ấy bị đau họng. Cậu ấy nên uống trà gừng và nghỉ ngơi.)
4. She has a rash. She should keep her hands clean and take some medicine.
(Cô ấy bị ngứa. Cô ấy nên giữ tay sạch sẽ và uống thuốc.)
5. She has a cough. She should take some medicine and drink warm water.
(Cô ấy bị ho. Cô ấy nên uống thuốc và uống nước ấm.)
Câu 2
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
Find someone who... last month (Tìm ai đó bị .... tháng trước) |
Name (Tên) |
What he / she did (Việc anh ấy/cô ấy đã làm) |
1. ... had a fever (bị sốt) |
Phuong |
took some medicine (uống thuốc) |
2. ... had a rash (bị dị ứng/ngứa) |
Lena |
drank warm water (uống nước ấm) |
3. ... had a headache (bị đau đầu) |
Lily |
got some rest (nghỉ ngơi) |
4. ... had a cough (bị ho) |
Peter |
saw a doctor (đi khám bác sĩ) |
Câu 3
3. Talk about your friend.
(Nói về bạn của bạn.)
Mai had a fever last month. She took medicine and went to bed early.
(Mai bị sốt vào tháng trước. Cô uống thuốc rồi đi ngủ sớm.)
Phương pháp giải:
- Phuong had a fever last month. She took some medicine.
(Phương bị sốt vào tháng trước. Cô ấy đã uống thuốc.)
- Peter had a cough last month. He saw a doctor.
(Peter bị ho vào tháng trước. Anh ấy đã đi khám bác sĩ.)
Câu 4
4. Play the game: Guessing.
(Chơi trò chơi: Đoán.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: 1 bạn 1 dải băng ghi từ cần đoán lên trán, cùng với bạn còn lại hỏi và trả lời các câu hỏi để tìm ra từ chính xác.
Ví dụ:
You should drink a lot of water.
(Bạn nên uống nhiều nước.)
Do I have a fever?
(Có phải tôi bị sốt không?)
No. You should also keep your skin clean.
(Không. Bạn cũng nên giữ cho làn da của mình sạch sẽ.)
Do I have a rash?
(Tôi có phải bị phát ban không?)
That's right!
(Đúng rồi!)
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson 11 trang 90 Explore Our World
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson 12 trang 91 Explore Our World
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 Value trang 92 Explore Our World
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson 9 trang 88 Explore Our World
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson 8 trang 87 Explore Our World
>> Xem thêm