Bài 1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 trang 6,7,8,9, 10 SGK Công nghệ 11 Cánh diều>
Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi ở Hình 1.1.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Câu hỏi tr6 MĐ
Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi ở Hình 1.1.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 1.1 và mô tả.
Lời giải chi tiết:
Quan sát Hình 1.1, ta thấy:
-
Hình a: Các cảm biến nhiệt, ẩm, khí được đặt tại các vị trí khác nhau trong chuồng nuôi lợn giúp kiểm soát các chỉ số trong môi trường. Người chăn nuôi có thể can thiệp kịp thời nếu một trong các chỉ số này vượt quá mức quy định và gây ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
-
Hình b: Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò giúp người chăn nuôi kiểm soát được tình hình ăn uống, sinh hoạt của bò, từ đó có những biện pháp xử lí kịp thời nếu bò có các dấu hiệu bất thường.
Câu hỏi tr6 CH1
Hãy kể tên một số sản phẩm chăn nuôi được dùng làm thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Phương pháp giải:
Liên hệ sự hiểu biết của bản thân để trả lời.
Lời giải chi tiết:
- Sản phẩm chăn nuôi được dùng làm thực phẩm: trứng, thịt, sữa, cá, …
- Sản phẩm chăn nuôi được dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến: lông cừu, lông vịt, thịt, …
Câu hỏi tr7 CH1
Hãy nêu một số thành tựu nổi bật về công nghệ cao trong chăn nuôi.
Phương pháp giải:
Nghiên cứu phần 2 trang 7 trong SGK để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi: trang bị hệ thống chuồng trại, trang thiết bị hiện đại; quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc được chuyên môn hóa, đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi.
Công tác giống: ứng dụng công nghệ gene trong chọn lọc, tạo và nhân giống; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống.
Bảo vệ môi trường: ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn nuôi; ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi.
Câu hỏi tr7 CH2
Hãy phân tích lợi ích của các thiết bị chăn nuôi hiện đại trong Hình 1.2.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 1.2 để phân tích.
Lời giải chi tiết:
Quan sát Hình 1.2, ta thấy:
Hình 1.2a: Thiết bị thông minh được cài đặt phần mềm quản lí trang trại giúp người chăn nuôi có thể dễ dàng theo dõi được tình hình chuồng trại, sức khỏe của đàn vật nuôi và các thông tin cần thiết khác mà không cần phải trực tiếp đi thăm chuồng trại hàng ngày.
Hình 1.2b: Thiết bị cảm biến đeo cổ để phát hiện sớm bệnh cho bò giúp người chăn nuôi kiểm tra đươc tình hình sức khỏe của bò, kịp thời phát hiện những dấu hiệu sức khỏe bất thường của bò và có những biện pháp can thiệp kịp thời.
Câu hỏi tr7 CH3
Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em đã sử dụng những thiết bị hiện đại nào trong chăn nuôi? Hãy nêu những lợi ích của chúng đối với cơ sở chăn nuôi đó.
Phương pháp giải:
Liên hệ thực tế ở địa phương để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
- Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em đã sử dụng những thiết bị hiện đại trong chăn nuôi là:
+ Thiết bị thông minh được cài đặt phần mềm quản lí trang trại
+ Thiết bị cảm biến đeo cổ để phát hiện sớm bệnh cho bò.
+ Chăn nuôi khép kín từ sản xuất con giống đến chế biến, tiêu thụ;
+ Sản xuất thức ăn, thuốc thú y chất lượng cao;
+ Tự động hóa chuồng trại;
+ Sử dụng các loại máy móc hiện đại như máy cắt cỏ cầm tay, máy băm thái cỏ, máy trộn thức ăn TMR, máy phun thuốc sát trùng,...
- Những lợi ích của chúng đối với cơ sở chăn nuôi đó:
Các biện pháp này giúp đảm bảo chất lượng và đầu ra cho sản phẩm chăn nuôi; tăng năng suất chăn nuôi, giảm sức lao động của con người; đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, tăng hiệu quả kinh tế, đồng thời giúp giảm ô nhiễm môi trường.
Câu hỏi tr8 CH1
Hãy nêu các ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung phần 2.1: Nuôi dưỡng và chăm sóc để trả lời.
Lời giải chi tiết:
Một số ứng dụng công nghệ cao chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi:
-
Công nghệ ứng dụng trong sản xuất và chế biến thức ăn: thức ăn hỗn hợp, thức ăn ủ men. thức ăn ủ chua,...
-
Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế phẩm sinh học cho chăn nuôi (men ủ thức ăn chăn nuôi, chế phẩm xử lí chất thải, probiotics,...) và các sản phẩm bồ sung thức ăn (enzyme, amino acid, sinh khối nắm men, premix,...).
-
Công nghệ trong chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh: ứng dụng kĩ thuật PCR trong chân đoán bệnh; ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine, thuốc kháng sinh, các chế phẩm hỗ trợ phòng. trị bệnh,...; ứng dụng các thiết bị hiện đại như cảm biến, camera giám sát,... hỗ trợ theo dõi sức khoẻ vật nuôi.
Câu hỏi tr8 CH2
Sử dụng kết hợp các công nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi mang lại những lợi ích gì?
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung phần 2.1: Nuôi dưỡng và chăm sóc để trả lời.
Lời giải chi tiết:
Sử dụng kết hợp các công nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi mang lại những lợi ích:
-
Giúp vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt;
-
Chẩn đoán bệnh nhanh và chính xác;
-
Phòng và trị bệnh hiệu quả;
-
Tăng cường bảo vệ môi trường.
Câu hỏi tr8 CH3
Hãy nêu những ứng dụng công nghệ cao được sử dụng trong công tác giống vật nuôi.
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung phần 2.2: Công tác giống để trả lời.
Lời giải chi tiết:
Những ứng dụng công nghệ cao được sử dụng trong công tác giống vật nuôi:
-
Ứng dụng công nghệ gene trong chọn lọc, tạo và nhân giống vật nuôi giúp tạo ra những vật nuôi mang những đặc tính mới, ví dụ: cừu sản xuất ra protein trị liệu (albumin, interferon, protein huyết thanh của người)
-
Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống: tạo ngân hàng gene vật nuôi bản địa quý hiểm, bảo quản lạnh phôi, bảo quản lạnh tính trùng, thụ tinh trong ống nghiệm, xác định giới tính, cấy truyền phôi....
Câu hỏi tr8 CH4
Hãy nêu những ứng dụng của công nghệ cao giúp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung phần 2.3: bảo vệ môi trường để trả lời.
Lời giải chi tiết:
-
Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn nuôi giúp giảm ô nhiễm môi trường do chất thải của vật nuôi.
-
Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi như: hầm biogas, chế phẩm sinh học, ủ phân hiếu khí,... giúp bảo vệ môi trường và tạo ra nguồn phân bón hữu cơ tốt cho trồng trọt.
Câu hỏi tr9 THT
Hãy tìm hiểu thêm về ứng dụng công nghệ cao khác trong chăn nuôi tại Việt Nam và trên thế giới.
Phương pháp giải:
m hiểu trên Internet, sách, báo, …
http://khuyennong.lamdong.gov.vn/thong-tin-nong-nghiep/chan-nuoi/1674-c%C3%B4ng-ngh%E1%BB%87-cao-trong-ch%C4%83n-nu%C3%B4i
Lời giải chi tiết:
Công nghệ vi sinh hữu hiệu – EM: Lợn được chăn nuôi theo mô hình lót nền sinh học. Nghĩa là nền chuồng được phủ một lớp mùn cưa dày khoảng 90 phân, rải bên trên là một lớp men vi sinh có lợi. Loại men vi sinh này giúp phân giải phân, nước tiểu; ức chế và tiêu diệt vi sinh vật có hại; khống chế sự lên men sinh khí thối. Tấm lót này hoàn toàn vô hại với người nuôi”.
Công nghệ vaccine 4 bệnh:Công nghệ vaccine 4 bệnh là công nghệ cho phép tiêm chủng một lúc vaccine phòng 4 loại bệnh nguy hiểm trên gà ta và gà màu 1 ngày tuổi tại trạm ấp, gồm: Marek, GumBoro, Newcastle, IB.
Câu hỏi tr9 CH1
Hãy nêu triển vọng của ngành chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0.
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung phần 3 trong Sgk để trả lời.
Lời giải chi tiết:
Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ thúc đẩy ngành chăn nuôi Việt Nam phát triển theo hướng chất lượng cao và bền vững:
-
Phát triển theo hướng ứng dụng đồng bộ công nghệ cao và tự động hoá trong các trang trại chăn nuôi hiện đại đê tăng độ chính xác về kĩ thuật, tăng quy mô, nâng cao năng suất và chất lượng sản phâm, giảm công lao động, tăng lợi nhuận và bảo vệ môi trường.
-
Hướng tới chăn nuôi thông minh (IoT, AI, robot,...) giúp giảm công lao động, đảm bảo an toàn sinh học, minh bạch chuỗi cung ứng, nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
-
Tăng cường ứng dụng công nghệ sinh học, đặc biệt là công nghệ gene và công nghệ tế bào phát triển mạnh mẽ sẽ tạo được nhiều giống vật nuôi mang những đặc tính mới, tăng năng suất hoặc tạo ra các sản phâm có giá trị mới.
-
Công nghệ vi sinh, công nghệ enzyme và công nghệ protein phát triển sẽ ngày càng tạo ra được nhiều sản phâm bồ sung, sản phâm mới phục vụ hiệu quả cho chăn nuôi, giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường.
-
Hướng tới chăn nuôi theo chuỗi giá trị giúp các thành phần tham gia chia sẻ quyền lợi và trách nhiệm với nhau, đảm bảo việc điều tiết thị trường.
-
Số lượng doanh nghiệp tham gia ngày càng ăng, kết hợp với chất lượng nguồn nhân lực sẽ giúp các thành tựu về công nghệ cao nhanh chóng được áp dụng vào các khâu của quá trình chăn nuôi.
Câu hỏi tr9 CH2
Hãy nêu một số ứng dụng công nghệ cao có thể áp dụng trong chăn nuôi ở địa phương em.
Phương pháp giải:
Liên hệ thực tế tại địa phương.
Lời giải chi tiết:
Một số công nghệ cao trong chăn nuôi có thể được áp dụng:
Xử lí chất thải rắn:
-
Chất thải rắn: ủ phân, ủ compost, sơ chế phân, sử dụng máy ép phân;
-
Nước thải: xử lý bằng phương pháp lý - sinh - hóa kết hợp;
-
Khí thải, nhất là mùi hôi được các trang trại giảm thiểu bằng sử dụng chế phẩm sinh học, trồng cây xanh quanh trại…
Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi:
-
Chuồng nuôi khép kín, quy mô lớn có trang bị hệ thống điều hòa, hệ thốn cho ăn tự động, robot đẩy thức ăn,...
-
Trang bị hệ thống kết nối vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo (AI), blokchain,... hỗ trợ việc nuôi dưỡng, chăm sóc hiêu quả.
-
Ứng dụng sản xuất chế phẩm sinh học cho chăn nuôi.
-
Ứng dụng công nghệ PCR trong chẩn đoán bệnh; sử dụng cảm biến, camera giám sát,...
Công tác giống: Ứng dụng công nghệ gene, công nghệ sinh học,...
Câu hỏi tr10 CH3
Hãy kể tên một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta.
Phương pháp giải:
Vận dụng sự hiểu biết của bản thân để trả lời.
Lời giải chi tiết:
Lời giải:
Một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta:
-
Bác sĩ thú y
-
Nhà chăn nuôi (chăn nuôi gia súc; gia cầm; tôm cá..)
-
Nghề chọn và tạo giống vật nuôi;...
Câu hỏi tr10 CH4
Hãy nêu một số yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung 4 trong SGK để trả lời.
Lời giải chi tiết:
Người làm việc trong ngành chăn nuôi cần có một số yêu cầu cơ bản như:
-
Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế.
-
Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, vận hành các thiết bị, máy móc công nghệ cao trong sản xuât.
-
Chăm chỉ, cần cù, chịu khó trong công việc.
-
Yêu quý và có sở thích chăm sóc động vật.
-
Có ý thức bảo vệ môi trường.
-
Có đạo đức nghề nghiệp.
-
Có sức khoẻ tốt.
Câu hỏi tr10 CH5
Bản thân em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi công nghệ cao không? Vì sao?
Phương pháp giải:
Tự liên hệ bản thân: phẩm chất, sức khoẻ, kiến thức, kĩ năng, …
Lời giải chi tiết:
Em thấy bản thân em có một số phẩm chất phù hợp với ngành nghề trong chăn nuôi công nghệ cao như:
-
Có sức khỏe, tư duy nhanh nhạy
-
Nhạy bén với những công nghệ mới
-
Chăm chỉ, cần cù, chịu khó
-
Yêu quý và có sở thích chăm sóc động vật
-
Có ý thức bảo vệ môi trường.
- Bài 2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi trang11, 12, 13, 14, 15, 16 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 3. Phân loại vật nuôi trang 17, 18, 19, 20 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 4. Phương thức chăn nuôi trang 21, 22 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài Ôn tập chủ đề 1. Giới thiệu chung về chăn nuôi trang 23, 23 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài ôn tập chủ đề 6. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trang 135, 136 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 23. Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi trang 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 22. Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trang 125, 126, 127 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài ôn tập chủ đề 5. Công nghệ chăn nuôi trang 122, 123 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 21.Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi trang 116, 117, 118, 119, 120, 121
- Bài ôn tập chủ đề 6. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trang 135, 136 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 23. Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi trang 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 22. Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trang 125, 126, 127 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài ôn tập chủ đề 5. Công nghệ chăn nuôi trang 122, 123 SGK Công nghệ 11 Cánh diều
- Bài 21.Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi trang 116, 117, 118, 119, 120, 121