Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 3>
Tải vềListen to five airport announcements. Choose the correct answer, A, B or C. Listen again and complete the table with the words in the box. Choose the word whose bold part is pronounced differently from others. Choose the bold word that has a different stress pattern from the others. Choose the word or phrase that best completes each sentence. Choose the option that best completes each blank in the passage.
Đề bài
LISTENING
Listen to five airport announcements. Choose the correct answer, A, B or C.
Announcement A
1. What time does the flight begin?
A. 9:00
B. 9:15
C. 9:25
Announcement B
2. What do passengers need to have?
A. Boarding passes
B. Passports
C. Both A and B
Announcement C
3. Which gate should Gemma and Ryan come to right immediately?
A. Gate 4
B. Gate 14
C. Gate 40
Announcement D
4. What is the flight number?
A. Flight KL1050
B. Flight KN1051
C. Flight KN1055
Announcement E
5. What is the temperature in New York now?
A. 73º
B. 67º
C. 76º
Listen again and complete the table with the words in the box.
Announcement A
6. This flight is delayed by two hours because of _______________.
Announcement B
7. Flight FR3421 now boarding at _______________ .
Announcement C
8. This is the final boarding call for passengers Gemma and Ryan Grey flying to Athens on ____________ .
Announcement D
9. All passengers with express boarding tickets and passengers travelling with young children please go to _______________.
Announcement E
10. People have landed at JFK airport in New York where the local time is _______________ .
PRONUNCIATION
Choose the word whose bold part is pronounced differently from others.
11.
A. clear
B. hear
C. near
D. bear
12.
A. house
B. cloud
C. shoulder
D. sound
13.
A. fail
B. hair
C. chair
D. stair
Choose the bold word that has a different stress pattern from the others.
14.
A. happy
B. slowly
C. polite
D. badly
15.
A. comfortable
B. successful
C. creative
D. enormous
USE OF ENGLISH
Choose the word or phrase that best completes each sentence.
16. Her students _________ English at 10 a.m. yesterday.
A. was studying
B. were studying
C. studied
17. The alarm clock ______ while she was sleeping.
A. ring
B. rang
C. was ringing
18. The children laugh _________ when they play with their toys.
A. happily
B. creatively
C. rudely
19. There______ a small garden behind his house when he was a child.
A. was
B. be
C. were
20. In 1500 Leonardo da Vinci _________ a flying machine.
A. wrote
B. ruled
C. invented
21. The woman often ______ lunch at 12 p.m.
A. has
B. have
C. is having
22. I _________ the call because the phone line is bad.
A. top up
B. hang up
C. speak up
23. How often does your sister______ a text message?
A. spend
B. give
C. send
24. My sister really likes to_______ photos on social media.
A. copy
B. post
C. take
25. More and more Vietnamese people are _________ in learning English.
A. happy
B. busy
C. interested
READING
Choose the option that best completes each blank in the passage.
How to take better photos
It isn’t easy to (26) _______ wild animals because they are fast. You need to be very (27) _______ to wait for a long time. Find a comfortable place and sit quietly. When people are doing sports, they don’t move slowly, so choose (28) _______ where you stand. For dangerous sports, the photographer needs to be creative and good at the sport, too. Remember, it’s (29) _______ to take photos of people you don’t know. Most people will happily say yes if you ask politely for permission.
Holiday photos are often bad, so if you want to take a good photo, think creatively and choose unusual (30) _______.
26.
A. photograph
B. take
C. kick
27.
A. polite
B. creative
C. patient
28.
A. fast
B. carefully
C. comfortably
29.
A. polite
B. patient
C. rude
30.
A. angles
B. permission
C. sports
Read the text and answer the questions.
People from the past – Short Interviews
Where do you live?
I live in Tenochtitlan. It’s Ok here. You can see a lot of familiar symbols on the walls of our temples, our palaces, and so on. They will tell you about our culture and our way of life. (Aztec)
Who do you admire?
I really admire Joan of Arc. She’s just a young girl, but she controls an enormous army. (French soldier)
What game or activity do you like?
I’m really into writing plays. It’s very exciting to see actors performing one of my plays. (Shakespeare)
What don’t you like?
I really don’t like losing battles. It’s terrible. (Joan of Arc)
What’s your favorite invention?
I really love the telescope. It’s a very useful invention. (Edwin Hubble)
31. What do the symbols tell us about?
A. Aztec’s culture
B. The temples
C. The palaces
32. What did Joan of Arc do?
A. She visited many places.
B. She had a fight with the French.
C. She controlled an army.
33. What did Shakespeare like doing?
A. performing plays
B. writing plays
C. playing games
34. What does Joan of Arc dislike?
A. winning battles
B. transporting slaves
C. losing battles
35. What invention does Edwin Hubble like most?
A. telescope
B. cars
C. flying machine
WRITING
Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.
36. It is difficult to take photos of wild animals.
It is not ________________________________.
37. Sportsmen usually move fast.
Sportsmen don’t usually ___________________.
38. Photographers need to think creative ways to take good photos.
Photographers think _______________________.
39. You need to wait for a long time.
You need to be ___________________________.
40. Photographers also need to sit quietly.
Photographers should find a _________________.
------------------------THE END------------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
36. It is not easy to take photos of wild animals.
37. Sportsmen don’t usually move slowly.
38. Photographers think creatively to take good photos.
39. You need to be patient.
40. Photographers should find a quiet place to sit.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài nghe:
Announcement A: Good morning. This is an announcement for all passengers travelling on the 9:25 flight TOM1223 to Rome. This flight is delayed by two hours because of bad weather.
Announcement B: Would all passengers travelling to Tokyo on flight FR3421 please have your boarding passes and passports ready for boarding. Flight FR3421 now boarding at gate 21.
Announcement C: This is the final boarding call for passengers Gemma and Ryan Grey flying to Athens on flight EZ9753. Your flight is ready to leave. Please go to gate 14 immediately. The doors of the plane will close in five minutes. Final boarding call for passengers Gemma and Ryan Grey.
Announcement D: This is an announcement for passengers travelling to Amsterdam on flight KL1050. Will all passengers with express boarding tickets and passengers travelling with young children please go to gate 6 for boarding. That’s all passengers with express boarding tickets and passengers travelling with young children go to gate 6 for boarding. Thank you.
Announcement E: Good evening, ladies and gentlemen. We have landed at JFK airport in New York where the local time is 18:30 and the temperature is 76º. We hope you have enjoyed your flight with American Airlines this evening and wish you a very safe journey to your final destination.
Tạm dịch:
Thông báo A: Chào buổi sáng. Đây là thông báo dành cho tất cả hành khách đi trên chuyến bay TOM1223 lúc 9:25 đến Rome. Chuyến bay này bị hoãn hai giờ vì thời tiết xấu.
Thông báo B: Tất cả hành khách đi đến Tokyo trên chuyến bay FR3421 vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay và hộ chiếu để lên máy bay. Chuyến bay FR3421 hiện đang lên tại cổng 21.
Thông báo C: Đây là lần gọi lên máy bay cuối cùng cho hành khách Gemma và Ryan Gray bay đến Athens trên chuyến bay EZ9753. Chuyến bay của bạn đã sẵn sàng khởi hành. Hãy đến cổng 14 ngay lập tức. Cửa máy bay sẽ đóng trong năm phút nữa. Cuộc gọi lên máy bay cuối cùng cho hành khách Gemma và Ryan Grey.
Thông báo D: Đây là thông báo dành cho hành khách đi Amsterdam trên chuyến bay KL1050. Tất cả hành khách có vé lên máy bay tốc hành và hành khách đi cùng trẻ nhỏ vui lòng đến cổng số 6 để lên máy bay. Tất cả hành khách có vé lên máy bay tốc hành và hành khách đi cùng trẻ nhỏ đến cổng số 6 để lên máy bay. Cảm ơn bạn.
Thông báo E: Chào buổi tối, thưa quý vị và các bạn. Chúng tôi đã hạ cánh tại sân bay JFK ở New York, nơi giờ địa phương là 18:30 và nhiệt độ là 76º. Chúng tôi hy vọng bạn đã tận hưởng chuyến bay của mình với American Airlines tối nay và chúc bạn có một hành trình thật an toàn đến điểm đến cuối cùng.
Announcemnet A
1. C
Chuyến bay bắt đầu lúc mấy giờ?
A. 9:00
B. 9:15
C. 9:25
Thông tin: This is an announcement for all passengers travelling on the 9:25 flight TOM1223 to Rome.
(Đây là thông báo dành cho tất cả hành khách đi trên chuyến bay TOM1223 lúc 9:25 đến Rome.)
Chọn C
Announcemnet B
2. C
Hành khách cần có những gì?
A. Thẻ lên máy bay
B. Hộ chiếu
C. Cả A và B
Thông tin: Would all passengers travelling to Tokyo on flight FR3421 please have your boarding passes and passports ready for boarding.
(Tất cả hành khách đi đến Tokyo trên chuyến bay FR3421 vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay và hộ chiếu để lên máy bay.)
Chọn C
Announcemnet C
3. B
Gemma và Ryan nên đến cổng nào ngay lập tức?
A. Cổng 4
B. Cổng 14
C. Cổng 40
Thông tin: Please go to gate 14 immediately.
(Vui lòng đến cổng 14 ngay lập tức.)
Chọn B
Announcemnet D
4. A
Số chuyến bay là gì?
A. Chuyến bay KL1050
B. Chuyến bay KN1051
C. Chuyến bay KN1055
Thông tin: This is an announcement for passengers travelling to Amsterdam on flight KL1050.
(Đây là thông báo dành cho hành khách đi Amsterdam trên chuyến bay KL1050.)
Chọn A
Announcement E
5. C
Nhiệt độ ở New York bây giờ là?
A. 73º
B. 67º
C. 76º
Thông tin: We have landed at JFK airport in New York where the local time is 18:30 and the temperature is 76º.
(Chúng tôi đã hạ cánh tại sân bay JFK ở New York, nơi giờ địa phương là 18:30 và nhiệt độ là 76º.)
Chọn C
Announcement A
6. bad weather
Sau “because of” cần một danh từ/ cụm danh từ.
bad weather: thời tiết xấu
This flight is delayed by two hours because of bad weather.
(Chuyến bay bị hoãn hai giờ vì thời tiết xấu.)
Đáp án: bad weather
Announcement B
7. gate 21
Gate 21: cổng 21
Sau giới từ “at” cần danh từ/ cụm danh từ.
Flight FR3421 now boarding at gate 21.
(Chuyến bay FR3421 bây giờ ở cổng 21.)
Đáp án: gate 21
Announcement C
8. flight EZ9753
Sau giới từ “on” cần danh từ.
flight EZ9753: chuyến bay EZ9753
This is the final boarding call for passengers Gemma and Ryan Grey flying to Athens on flight EZ9753.
(Đây là lần gọi lên máy bay cuối cùng cho hành khách Gemma và Ryan Gray bay đến Athens trên chuyến bay EZ9753.)
Đáp án: flight EZ9753
Announcement D
9. gate 6
Sau động từ “go to” cần danh từ/ cụm danh từ.
gate 6: cổng số 6
All passengers with express boarding tickets and passengers travelling with young children please go to gate 6.
(Tất cả hành khách có vé lên máy bay tốc hành và hành khách đi cùng trẻ nhỏ vui lòng đến cổng số 6.)
Đáp án: gate 6
Announcement E
10. 18:30
Sau động từ “is” cần con số chỉ giờ.
People have landed at JFK airport in New York where the local time is 18:30.
(Mọi người đã hạ cánh xuống sân bay JFK ở New York, nơi giờ địa phương là 18:30.)
Đáp án: 18:30
11. D
A. clear /klɪə(r)/
B. hear /hɪə(r)/
C. near /nɪə(r)/
D. bear /beə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eə/, các phương án còn lại phát âm /ɪə/.
Chọn D
12. C
A. house /haʊs/
B. cloud /klaʊd/
C. shoulder /ˈʃəʊldə(r)/
D. sound /saʊnd/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Chọn C
13. A
A. fail /feɪl/
B. hair /heə(r)/
C. chair /tʃeə(r)/
D. stair /steə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /eə/.
Chọn A
14. C
A. happy /ˈhæpi/
B. slowly /ˈsləʊli/
C. polite /pəˈlaɪt/
D. badly /ˈbædli/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
15. A
A. comfortable /ˈkʌmftəbl/
B. successful /səkˈsesfl/
C. creative /kriˈeɪtɪv/
D. enormous /ɪˈnɔːməs/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn A
16. B
Dấu hiệu nhận biết: 10 a.m yesterday (10 giờ sáng hôm qua) => thì quá khứ tiếp diễn dạng khẳng định: S (số nhiều) + were V-ing
Her students were studying English at 10 a.m. yesterday.
(Lúc 10 giờ sáng hôm qua học sinh của cô ấy đang học tiếng Anh.)
Chọn B
17. B
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động ngắn chen ngang hành động khác đang diễn ra trong quá khứ. => S+ Ved/V2
The alarm clock rang while she was sleeping.
(Đồng hồ báo thức kêu trong khi cô ấy đang ngủ.)
Chọn B
18. A
A. happily (adv): một cách vui vẻ
B. creatively (adv): một cách sáng tạo
C. rudely (adv): một cách thô lỗ
The children laugh happily when they play with their toys.
(Bọn trẻ cười vui vẻ khi chơi với đồ chơi của chúng.)
Chọn A
19. A
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: when he was a child (khi anh ấy còn bé)
there was + danh từ số ít
There was a small garden behind his house when he was a child.
(Có một khu vườn nhỏ phía sau nhà của anh ấy khi anh ấy còn bé.)
Chọn A
20. C
A. wrote (V2): viết
B. ruled (Ved): cai trị
C. invented (Ved): phát minh
In 1500 Leonardo da Vinci invented a flying machine.
(Vào năm 1500 Leonardo da Vinci đã phát minh ra máy biết bay.)
Chọn C
21. A
Dấu hiệu nhận biết: often (thông thường) => thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S (số ít) + Vs/es
The woman often has lunch at 12 p.m.
(Người phụ nữ này thường ăn trưa lúc 12 giờ.)
Chọn A
22. B
A. top up (phr.v): lắp đầy
B. hang up (phr.v): gác máy/ tạm dừng gọi điện thoại
C. speak up (phr.v): nói to lên
I hang up the call because the phone line is bad.
(Tôi tạm dừng cuộc gọi vì đường dây điện thoại kém.)
Chọn B
23. C
A. spend (v): tiêu xài
B. give (v): đưa/ tặng
C. send (v): gửi
How often does your sister send a text message?
(Chị bạn gửi tin nhắn văn bản bao lâu một lần?)
Chọn C
24. B
A. copy (v): sao chép
B. post (v): đăng tải
C. take (v): cầm/ nắm lấy
My sister really likes to post photos on social media.
(Chị tôi thật sự thích đăng tải ảnh lên mạng xã hội.)
Chọn B
25. C
A. happy (with/ about): vui vẻ
B. busy (with): bận rộn
C. interested (in): quan tâm/ thích thú
More and more Vietnamese people are interested in learning English.
(Ngày càng nhiều người Việt Nam thích học tiếng Anh.)
Chọn C
26. A
A. photograph (v): chụp ảnh
B. take (v): bắt lấy/ cầm nắm
C. kick (v): đá
It isn’t easy to (26) photograph wild animals because they are fast.
(Không dễ để chụp ảnh động vật hoang dã vì chúng rất nhanh.)
Chọn A
27. C
A. polite (adj): lịch sự
B. creative (adj): sáng tạo
C. patient (adj): kiên nhẫn
You need to be very (27) patient to wait for a long time.
(Bạn cần rất kiên nhẫn dể chờ trong thời gian dài.)
Chọn C
28. B
A. fast (adj/ adv): nhanh
B. carefully (adv): cẩn thận
C. comfortably (adv): một cách thoải mái
When people are doing sports, they don’t move slowly, so choose (28) carefully where you stand.
(Khi mọi người đang chơi thể thao, họ không di chuyển chậm, vì vậy hãy chọn cẩn thận nơi bạn đứng.)
Chọn B
29. C
A. polite (adj): lịch sự
B. patient (adj): kiên nhẫn
C. rude (adj): thô lỗ
Remember, it’s (29) rude to take photos of people you don’t know.
(Hãy nhớ, thật thô lỗ khi chụp ảnh của những người mà bạn không biết.)
Chọn C
30. A
A. angles (n): góc/ cạnh
B. permission (n): sự cho phép
C. sports (n): thể thao
Holiday photos are often bad, so if you want to take a good photo, think creatively and choose unusual (30) angles.
(Ảnh ngày lễ thường xấu, vì vậy nếu bạn muốn chụp một bức ảnh đẹp, hãy suy nghĩ sáng tạo và chọn những góc khác thường.)
Chọn A
Bài đọc hoàn chỉnh:
How to take better photos
It isn’t easy to (26) photograph wild animals because they are fast. You need to be very (27) patient to wait for a long time. Find a comfortable place and sit quietly. When people are doing sports, they don’t move slowly, so choose (28) carefully where you stand. For dangerous sports, the photographer needs to be creative and good at the sport, too. Remember, it’s (29) rude to take photos of people you don’t know. Most people will happily say yes if you ask politely for permission.
Holiday photos are often bad, so if you want to take a good photo, think creatively and choose unusual (30) angles.
Tạm dịch:
Cách chụp ảnh đẹp hơn
Không dễ để chụp ảnh động vật hoang dã vì chúng rất nhanh. Bạn cần phải rất kiên nhẫn để chờ đợi trong một thời gian dài. Tìm một nơi thoải mái và ngồi yên lặng. Khi mọi người đang chơi thể thao, họ không di chuyển chậm, vì vậy hãy chọn cẩn thận nơi bạn đứng. Đối với các môn thể thao nguy hiểm, nhiếp ảnh gia cũng cần phải sáng tạo và giỏi môn thể thao này. Hãy nhớ rằng, thật thô lỗ khi chụp ảnh những người mà bạn không biết. Hầu hết mọi người sẽ vui vẻ đồng ý nếu bạn xin phép một cách lịch sự.
Ảnh ngày lễ thường xấu, vì vậy nếu bạn muốn chụp một bức ảnh đẹp, hãy suy nghĩ sáng tạo và chọn những góc khác thường.
People from the past – Short Interviews
Where do you live?
I live in Tenochtitlan. It’s Ok here. You can see a lot of familiar symbols on the walls of our temples, our palaces, and so on. They will tell you about our culture and our way of life. (Aztec)
Who do you admire?
I really admire Joan of Arc. She’s just a young girl, but she controls an enormous army. (French soldier)
What game or activity do you like?
I’m really into writing plays. It’s very exciting to see actors performing one of my plays. (Shakespeare)
What don’t you like?
I really don’t like losing battles. It’s terrible. (Joan of Arc)
What’s your favorite invention?
I really love the telescope. It’s a very useful invention. (Edwin Hubble)
Tạm dịch:
Người từ quá khứ – Phỏng vấn ngắn
Bạn sống ở đâu?
Tôi sống ở Tenochtitlán. Ở đây ổn. Bạn có thể thấy rất nhiều biểu tượng quen thuộc trên tường của các ngôi đền, cung điện của chúng tôi, v.v. Chúng sẽ cho bạn biết về văn hóa và cách sống của chúng tôi. (Aztec)
Bạn ngưỡng mộ ai?
Tôi thực sự ngưỡng mộ Joan of Arc. Cô ấy chỉ là một cô gái trẻ, nhưng cô ấy điều khiển một đội quân khổng lồ. (lính Pháp)
Bạn thích trò chơi hay hoạt động nào?
Tôi thực sự thích viết kịch. Thật thú vị khi xem các diễn viên biểu diễn một trong những vở kịch của tôi. (Shakespeare)
Bạn không thích điều gì?
Tôi thực sự không thích thua trận. Kinh khủng thật. (Joan xứ Arc)
Phát minh yêu thích của bạn là gì?
Tôi thực sự yêu kính viễn vọng. Đó là một phát minh rất hữu ích. (Edwin Hubble)
31. A
Các biểu tượng cho chúng ta biết điều gì?
A. Văn hóa Aztec
B. Những ngôi đền
C. Cung điện
Thông tin: You can see a lot of familiar symbols on the walls of our temples, our palaces, and so on. They will tell you about our culture and our way of life.
(Bạn có thể thấy rất nhiều biểu tượng quen thuộc trên tường của các ngôi đền, cung điện của chúng tôi, v.v. Chúng sẽ cho bạn biết về văn hóa và cách sống của chúng tôi.)
Chọn A
32. C
Joan of Arc đã làm gì?
A. Cô ấy đã đến thăm nhiều nơi.
B. Cô ấy đã chiến đấu với người Pháp.
C. Cô ấy điều khiển một đội quân.
Thông tin: I really admire Joan of Arc. She’s just a young girl, but she controls an enormous army.
(Tôi thực sự ngưỡng mộ Joan of Arc. Cô ấy chỉ là một cô gái trẻ, nhưng cô ấy điều khiển một đội quân khổng lồ.)
Chọn C
33. B
Shakespeare thích làm gì?
A. biểu diễn kịch
B. viết kịch
C. chơi trò chơi
Thông tin: I’m really into writing plays. (Tôi thực sự thích viết kịch.)
34. C
Joan of Arc không thích điều gì?
A. thắng trận
B. vận chuyển nô lệ
C. thua trận
Thông tin: I really don’t like losing battles. (Tôi thực sự không thích thua trận.)
35. A
Edwin Hubble thích phát minh nào nhất?
A. kính viễn vọng
B. ô tô
C. máy bay
Thông tin: I really love the telescope. (Tôi thực sự yêu kính viễn vọng.)
Chọn A
36.
difficult (adj): khó = not easy: không dễ
It is difficult to take photos of wild animals.
(Thật khó để chụp ảnh của động vật hoang dã.)
Đáp án: It is not easy to take photos of wild animals.
(Thật không dễ để chụp ảnh của động vật hoang dã.)
37.
fast (adv): nhanh = not slowly (adv): không chậm
Sportsmen usually move fast.
(Vận động viên thường di chuyển nhanh.)
Đáp án: Sportsmen don’t usually move slowly.
(Vận động viên không thường di chuyển chậm.)
38.
creative ways: những cách sáng tạo = creatively (adv): một cách sáng tạo
Photographers need to think creative ways to take good photos.
(Các nhiếp ảnh gia cần nghĩ ra những cách sáng tạo để chụp những bức ảnh đẹp.)
Đáp án: Photographers think creatively to take good photos.
(Các nhiếp ảnh gia cần suy nghĩ một cách sáng tạo để tạo ra những bức ảnh đẹp.)
39.
wait for a long time: chờ đợi thời gian dài = be patient: kiên nhẫn
You need to wait for a long time.
(Bạn cần chờ đợi một thời gian dài.)
Đáp án: You need to be patient.
(Bạn cần kiên nhẫn.)
40.
Sit quietly: ngồi một cách yên lặng = find
Photographers also need to sit quietly.
(Các nhiếp ảnh gia cũng cần ngồi yên lặng.)
Đáp án: Photographers should find a quiet place to sit.
(Các nhiếp ảnh gia nên tìm một nơi yên tĩnh để ngồi.)
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 4
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 5
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 6
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 7
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 8
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay