Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Tiếng Anh 8 mới - Đề số 5

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

Would you like

cup of tea?

Câu 2 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    hotel

  • B.

    swallow

  • C.

    improve

  • D.

    survive

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the questions for the underlined parts of the following sentences

* Chú ý những từ cần viết hoa  

Pao spent three months making this musical instrument.

making this musical instrument?

Câu 4 :

Choose the best answer.

Does the Yao have a rich ______ of folk literature and art?

  • A.

    recognisation

  • B.

    culture

  • C.

    costume

  • D.

    diversity

Câu 5 :

Choose the best answer.

Lan: _________does a Yao kid never wander through?

Mai: A Yao kid never wanders through the woods.

  • A.

    Where  

  • B.

    What

  • C.

    Who

  • D.

    When

Câu 6 :

Choose the best answer.

The peoples of Viet Nam are _______ with 54 ethnic groups.

  • A.

    traditional

  • B.

    unique

  • C.

    diverse

  • D.

    multicultural

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the questions for the underlined parts of the following sentences

* Chú ý những từ cần viết hoa  

The Hani people live in Lai Chau and Lao Cai.

?

Câu 8 :

Choose the best answer.

_______ can buy some milk? - At the supermarket.

  • A.

    Which

  • B.

    Who

  • C.

    Where

  • D.

    How

Câu 9 :

Choose the best answer.

______  bags are you carrying? – Judy’s.

  • A.

    Which

  • B.

    What

  • C.

    Who’s

  • D.

    Whose

Câu 10 :

Choose the best answer.

I like _____ colorful costumes of ____ ethnic minority people in Vietnam.

  • A.

    a-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-the

  • D.

    the-a

Câu 11 :

Choose the best answer.

Everyone plays an important role in the ________ of the cultural heritages of the group they belong to.

  • A.

    preserve

  • B.

    preserving

  • C.

    preservation

  • D.

    preservative

Câu 12 :

Choose the best answer.

The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.

  • A.

    music instrument        

  • B.

    musical instrument

  • C.

    farming tool

  • D.

    farming tools

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

Would you like

cup of tea?

Đáp án

Would you like

cup of tea?

Lời giải chi tiết :

“cup” là danh từ bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”

=> Would you like a cup of tea?

Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?

Đáp án: a

Câu 2 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    hotel

  • B.

    swallow

  • C.

    improve

  • D.

    survive

Đáp án : B

Phương pháp giải :

hotel   

swallow    

improve    

survive     

Lời giải chi tiết :

hotel /həʊˈtel/

swallow /ˈswɒləʊ/

improve /ɪmˈpruːv/

survive /səˈvaɪv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the questions for the underlined parts of the following sentences

* Chú ý những từ cần viết hoa  

Pao spent three months making this musical instrument.

making this musical instrument?

Đáp án

making this musical instrument?

Phương pháp giải :

Cần đặt câu hỏi về khoảng thời gian => How long (bao lâu)

- Chú ý động từ spent đang ở dạng quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch câu gốc: Pao đã dành ba tháng để làm nhạc cụ này.

Cần đặt câu hỏi về thời gian Pao dành ra => Đặt câu hỏi với How long

Thì của câu hỏi cùng thì với câu trả lời => dùng thì quá đơn

Đáp án: How long did Pao spend making this musical instrument?

Tạm dịch: Pao đã mất bao lâu để làm nhạc cụ này?

Câu 4 :

Choose the best answer.

Does the Yao have a rich ______ of folk literature and art?

  • A.

    recognisation

  • B.

    culture

  • C.

    costume

  • D.

    diversity

Đáp án : B

Phương pháp giải :

recognition (n): sự thừa nhận

culture (n): văn hóa

costume (n): trang phục

diversity (n): sự đa dạng

Lời giải chi tiết :

recognition (n): sự thừa nhận

culture (n): văn hóa

costume (n): trang phục

diversity (n): sự đa dạng

=> Does the Yao have a rich culture of folk literature and art?

Tạm dịch: Người Dao có một nền văn hóa phong phú về văn học và nghệ thuật dân gian phải không?

Câu 5 :

Choose the best answer.

Lan: _________does a Yao kid never wander through?

Mai: A Yao kid never wanders through the woods.

  • A.

    Where  

  • B.

    What

  • C.

    Who

  • D.

    When

Đáp án : A

Phương pháp giải :

The woods: rừng

=> Cần tìm từ hỏi để hỏi về địa điểm

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi về địa điểm nên ta dùng từ để hỏi “where” (ở đâu)

-The woods: rừng

=> Lan: Where does a Yao kid never wander through?

Mai: A Yao kid never wanders through the woods.

Tạm dịch: Lan: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang ở đâu?

Mai: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang trong rừng.

Câu 6 :

Choose the best answer.

The peoples of Viet Nam are _______ with 54 ethnic groups.

  • A.

    traditional

  • B.

    unique

  • C.

    diverse

  • D.

    multicultural

Đáp án : C

Phương pháp giải :

traditional (adj): (thuộc) truyền thống

unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị

diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng

multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa

Lời giải chi tiết :

traditional (adj): (thuộc) truyền thống

unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị

diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng

multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa

=> The peoples of Vietnam are diverse with 54 ethnic groups.

Tạm dịch: Con người Việt Nam đa dạng với 54 dân tộc.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the questions for the underlined parts of the following sentences

* Chú ý những từ cần viết hoa  

The Hani people live in Lai Chau and Lao Cai.

?

Đáp án

?

Phương pháp giải :

Cần đặt câu hỏi về nơi chốn, địa điểm người Hà Nhì sinh sống => Dùng where (Động từ ở thì hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch câu gốc: Người Hà Nhì sống ở Lai Châu và Lào Cai.

Cần đặt câu hỏi về nơi chốn, địa điểm người Hà Nhì sinh sống => Đặt câu hỏi với Where

Thì của câu hỏi cùng thì với câu trả lời => dùng thì hiện tại đơn

Đáp án:  Where do the Hani people live?

Tạm dịch: Người Hà Nhì sống ở đâu?

Câu 8 :

Choose the best answer.

_______ can buy some milk? - At the supermarket.

  • A.

    Which

  • B.

    Who

  • C.

    Where

  • D.

    How

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lại lý thuyết về các từ để hỏi.

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi về nơi chốn => phải sử dụng từ để hỏi “where”

=> Where can buy some milk? - At the supermarket.

Tạm dịch: Có thể mua sữa ở đâu? - Ở siêu thị.

Câu 9 :

Choose the best answer.

______  bags are you carrying? – Judy’s.

  • A.

    Which

  • B.

    What

  • C.

    Who’s

  • D.

    Whose

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lại lý thuyết về các từ để hỏi.

Lời giải chi tiết :

- Sau chỗ trống là 1 danh từ “bag”: cái túi

Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai)

=> Whose bags are you carrying? – Judy’s.

Tạm dịch: Bạn đang mang túi của ai? – Của Judy.

Câu 10 :

Choose the best answer.

I like _____ colorful costumes of ____ ethnic minority people in Vietnam.

  • A.

    a-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-the

  • D.

    the-a

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

“colorful costumes” và “ethnic minority people” đều là các cụm danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”

=> I like the colorful costumes of the ethnic minority people in Vietnam.

Tạm dịch: Tôi thích những bộ trang phục đầy màu sắc của người dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Everyone plays an important role in the ________ of the cultural heritages of the group they belong to.

  • A.

    preserve

  • B.

    preserving

  • C.

    preservation

  • D.

    preservative

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ

Lời giải chi tiết :

preserve (v): bảo tồn, giữ gìn

preservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn

preservative (adj): để bảo tồn, để giữ gìn

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ

=> Everyone plays an important role in the preservation of the cultural heritages of the group they belong to.

Tạm dịch: Mọi người đều đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn các di sản văn hóa của nhóm mà họ thuộc về.

Câu 12 :

Choose the best answer.

The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.

  • A.

    music instrument        

  • B.

    musical instrument

  • C.

    farming tool

  • D.

    farming tools

Đáp án : B

Phương pháp giải :

musical instrument: nhạc cụ

farming tool: nông cụ

Lời giải chi tiết :

musical instrument: nhạc cụ

farming tool: nông cụ

- Có “a” nên chọn một danh từ số ít.

=> The Chapi is a traditional musical instrument of the Raglai people.

Tạm dịch: Chapi là một nhạc cụ truyền thống của người Gia-Rai.

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.