Đề kiểm tra 15 phút Unit 1 Tiếng Anh 11 mới - Đề số 2

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
She ..... go out late at night because of danger.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

She whispered a ______ that her sibling wouldn’t die.

burden

prayer

disapproval

pressure

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Câu 4 :

Choose the best answer.

Your grandparents live far from you, so you  _______ talk to them on the phone regularly.

  • A.

    mustn’t

  • B.

    must

  • C.

    have to

  • D.

    should

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... stay at home to take care of my children.
Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

ought not to
ought to
You ..... do homework before you go out with your friends.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.

It is likely to be more effective to have a few clear and specific rules than a long list.

A few clear and specific rules are likely to be less effective than a long list.

A few clear and specific rules are likely to be more effective than a long list.

A long list is likely to be more effective than a few clear and specific rules.

A long list is likely to be as effective as a few clear and specific rules.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.

Question 41. Children can take part in the rule - making process.

Children are allowed to take part in the rule - making process.

Children mustn’t take part in the rule - making process.

Children shouldn’t take part in the rule - making process.

Children are made to take part in the rule - making process.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Children object the fact that parents try to________on curfew and set time aside for studying sessions.

compass

impose

conflict

control

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children.

values

attitude

burden

childcare

Câu 11 :

Choose the best answer.

I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.

  • A.

    shouldn’t

  • B.

    don’t have to

  • C.

    mustn’t

  • D.

    oughtn’t to

Câu 12 :

Choose the best answer.

We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.

  • A.

    may

  • B.

    should

  • C.

    mustn’t

  • D.

    don’t have to

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
She ..... go out late at night because of danger.
Đáp án
should
shouldn't
She
shouldn't
go out late at night because of danger.
Phương pháp giải :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

Lời giải chi tiết :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

=> She shouldn’t  go out late at night because of danger.

Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.

Đáp án: shouldn’t

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

She whispered a ______ that her sibling wouldn’t die.

burden

prayer

disapproval

pressure

Đáp án

prayer

Phương pháp giải :

burden (n): gánh nặng

prayer (n): lời cầu nguyện 

disapproval (n): sự không tán thành,  sự phản đối

pressure (n): áp lực

 

Lời giải chi tiết :

burden (n): gánh nặng

prayer (n): lời cầu nguyện 

disapproval (n): sự không tán thành,  sự phản đối

pressure (n): áp lực

=> She whispered a prayer that her sibling wouldn’t die.

Tạm dịch: Cô ấy thì thầm 1 lời cầu nguyện rằng anh (chị/ em ruột) của cô ấy sẽ không chết.

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Đáp án
must
have to
I
have to
submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Phương pháp giải :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)

=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.

Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.

Đáp án: have to

Câu 4 :

Choose the best answer.

Your grandparents live far from you, so you  _______ talk to them on the phone regularly.

  • A.

    mustn’t

  • B.

    must

  • C.

    have to

  • D.

    should

Đáp án : D

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

should + V = ought to + V: nên

=> Your grandparents live far from you, so you should talk to them on the phone regularly.

Tạm dịch: Ông bà của bạn sống xa bạn, vì vậy bạn nên nói chuyện với họ qua điện thoại thường xuyên.

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... stay at home to take care of my children.
Đáp án
must
have to
I
must
stay at home to take care of my children.
Phương pháp giải :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

=> I must stay at home to take care of my children.

Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.

Đáp án: must

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

ought not to
ought to
You ..... do homework before you go out with your friends.
Đáp án
ought not to
ought to
You
ought to
do homework before you go out with your friends.
Phương pháp giải :

ought to + V: nên làm gì

ought not to + V: không nên làm gì

Lời giải chi tiết :

ought to + V: nên làm gì

ought not to + V: không nên làm gì

=> You ought to do homework before you go out with your friends.

Tạm dịch: Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đi chơi với bạn bè.

Đáp án: ought to

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.

It is likely to be more effective to have a few clear and specific rules than a long list.

A few clear and specific rules are likely to be less effective than a long list.

A few clear and specific rules are likely to be more effective than a long list.

A long list is likely to be more effective than a few clear and specific rules.

A long list is likely to be as effective as a few clear and specific rules.

Đáp án

A few clear and specific rules are likely to be more effective than a long list.

Phương pháp giải :

Cấu trúc: It is likely to do: có xu hướng, có khả năng là...

Lời giải chi tiết :

Có thể hiệu quả hơn để có 1 vài luật lệ rõ ràng và cụ thể hơn là 1 danh sách dài.

A. 1 vài luật lệ rõ ràng và cụ thể ít hiệu quả hơn là 1 danh sách dài.

B. 1 vài luật lệ rõ ràng và cụ thể nhiều hiệu quả hơn là 1 danh sách dài.

C. 1 danh sách dài có thể hiệu quả hơn 1 vài luật lệ rõ ràng và cụ thể.

D. 1 danh sách dài có thể hiệu quả như vài luật lệ rõ ràng và cụ thể.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.

Question 41. Children can take part in the rule - making process.

Children are allowed to take part in the rule - making process.

Children mustn’t take part in the rule - making process.

Children shouldn’t take part in the rule - making process.

Children are made to take part in the rule - making process.

Đáp án

Children are allowed to take part in the rule - making process.

Phương pháp giải :

Tìm 1 từ có nghĩa / chỉ mức độ tương đương với "can"

"trẻ em có thể tham gia vào quá trình tạo ra những điểu luật"

Lời giải chi tiết :

Trẻ em có thể tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

A. Trẻ em được cho phép để tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

B. Trẻ em không được phép tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

C. Trẻ em không nên tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

D. Trẻ em bị bắt tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Children object the fact that parents try to________on curfew and set time aside for studying sessions.

compass

impose

conflict

control

Đáp án

impose

Phương pháp giải :

Chỗ trống cần điền 1 động từ.

Tra cứu nghĩa của từ vựng

compass (v): thương, động lòng trắc ẩn 

impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt

conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn

control (v): điều khiển

Lời giải chi tiết :

compass (v): thương, động lòng trắc ẩn 

impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt

conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn

control (v): điều khiển

=> Children object the fact that parents try to impose on curfew and set time aside for studying sessions.

Tạm dịch: Trẻ em phản đối một thực tế đó là việc cha mẹ cố áp đặt giờ giới nghiêm và bắt chúng dành thời gian cho các buổi học.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children.

values

attitude

burden

childcare

Đáp án

values

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ vựng

cụm từ family's ...: giá trị gia đình

Lời giải chi tiết :

value (n): giá trị

attitude (n): thái độ

burden (n): gánh nặng

childcare (n): chăm sóc con cái

=> Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children.

Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.

Câu 11 :

Choose the best answer.

I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.

  • A.

    shouldn’t

  • B.

    don’t have to

  • C.

    mustn’t

  • D.

    oughtn’t to

Đáp án : C

Phương pháp giải :

shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

not have to + V: không cần

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

mustn’t + V: không được phép

=> I mustn't stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.

Tạm dịch: Tôi không được phép ở qua đêm tại nhà bạn. Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc về việc này.

Câu 12 :

Choose the best answer.

We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.

  • A.

    may

  • B.

    should

  • C.

    mustn’t

  • D.

    don’t have to

Đáp án : D

Phương pháp giải :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

Lời giải chi tiết :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

=> We don’t have to buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.

Tạm dịch: Chúng ta không phải mua quà lưu niệm cho Sally. Cô ấy không thích chúng.

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.