Chủ đề 3. Các phép tính với số thập phân SGK Toán lớp 5 Bình Minh

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 41. Phép cộng số thập phân

Đặt tính rồi tính: a) 23,15 + 14,92 b) 23,7 + 7,26 c) 34,56 + 312,8 Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức a + b và b + a Quan sát tranh rồi cho biết: Có thể đổ tất cả nước ở bình và ấm vào chậu được không? Biết rằng hiện tại bình và ấm đầy nước, chậu chưa có nước.

Xem chi tiết

Bài 42. Luyện tập

Đặt tính rồi tính: a) 23,65 + 7,21 b) 9,208 + 0,53 Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức (a + b) + c và a + (b + c): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 3,89 + 1,94 + 12,06 b) 4,5 + 3,7 + 0,5 Dưới đây là sơ đồ khi vui chơi trong công viên:

Xem chi tiết

Bài 43. Luyện tập

Đặt tính rồi tính: a) 34,63 + 2,518 b) 708,27 + 8,059 Tính: a) 2,67 + 3,5 + 0,421 b) 34,04 + 23,72 + 1,003 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1,34 + 56,01 + 2,66 b) 3,4 + 27,14 + 0,6 + 2,86 Số ? Có hai đường đi từ A đến B như hình dưới đây. Hỏi đường đi nào ngắn hơn?

Xem chi tiết

Bài 44. Trừ hai số thập phân

Đặt tính rồi tính: a) 31,2 – 20,5 b) 17,42 – 8,3 c) 25,3 – 21,87 Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. a) ? + 4,53 = 6,48 b) 9,5 – ? = 6,34 c) 8,7 + ? = 10,49 Quả bí ngô cân nặng 3,4 kg. Cô bán hàng cắt ra một miếng bí ngô cân nặng 1,8 kg để bán. Hỏi miếng bí ngô còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem chi tiết

Bài 45. Luyện tập

Đặt tính rồi tính: Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. Số ? Xe buýt đã đi được quãng đường từ điểm đầu đến điểm dừng số 2. Xe buýt còn phải đi .?. km nữa để đến điểm cuối. Hòa đi tham quan bảo tàng. Trước khi đi, mẹ đổ đầy bình nước có dung tích là 1,5 l cho Hòa mang đi. Khi về, nhìn bình nước Hòa thấy còn lại 0,25 l. Hỏi Hòa đã dùng bao nhiêu lít nước?

Xem chi tiết

Bài 46. Luyện tập chung

Đặt tính rồi tính: Tính giá trị của biểu thức: a) 94,72 + 402,83 – 237,48 <, >, = ? Mẹ của Lan đi chợ đã mua một số mặt hàng như sau: a) Số ki-lô-gam thịt mà mẹ của Lan mua là: .?. kg. Cô Bình có một cuộn vải dài 25,75 m. Cô Bình cắt ra 9,5 m để may cờ, 10 m để làm băng rôn. Hỏi cô Bình còn lại bao nhiêu mét vải?

Xem chi tiết

Bài 47. Nhân số thập phân với số tự nhiên

Đặt tính rồi tính: a) 1,47 × 5 b) 0,281 × 7 c) 23,06 × 4 Tính: a) 7,56 m x 8 b) 15,2 g x 24 c) 2,053 l x 3 Số ? Cả ba hộp sữa cân nặng .?. kg.

Xem chi tiết

Bài 48. Nhân số thập phân với số thập phân

Đặt tính rồi tính: a) 3,5 × 6,2 b) 23,7 × 0,8 c) 1,072 × 0,41 Tính rồi so sánh giá trị của a × b và b × a: Trung bình mỗi mét dây thép cân nặng 0,75 kg. Hỏi một mét rưỡi dây thép cùng loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem chi tiết

Bài 49. Luyện tập

Đặt tính rồi tính: a) 2,03 × 5 b) 3,49 × 0,52 Tính: a) 24,5 + 12,3 x 4 b) (21,9 + 2,3) x 3,5 Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x (b x c): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 7,45 x 0,2 x 5 b) 2,5 x 0,36 x 80 Một ô tô xuất phát từ A đi đến B, mỗi giờ ô tô đi được 60,5 km. Hỏi sau 1,5 giờ, ô tô còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Biết rằng quãng đường AB dài 105 km.

Xem chi tiết

Bài 50. Nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000; ...

Tính nhẩm: a) 3,182 × 10 b) 17,89 × 10 Số? a) 7,81 m = .?. dm b) 1,25 kg = .?. g c) 0,4cm2 = .?. mm2 Quan sát tranh bên rồi cho biết: a) Mỗi con vật nặng bao nhiêu ki-lô-gam? b) Con vật nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu tạ?

Xem chi tiết

Bài 51. Nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...

Tính nhẩm: a) 2054,6 × 0,1 <, >, = ? Một thanh sắt dài 1 m có khối lượng 1,2 kg. Hỏi đoạn sắt dài 0,1 m cùng loại đó nặng bao nhiêu gam?

Xem chi tiết

Bài 52. Luyện tập

Tính nhẩm: 29,03 × 10 Chọn kết quả đúng cho mỗi phép tính: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 42,5 × 4 × 2,5 b) 0,5 × 17,84 × 0,2 c) 1,25 × 48,9 × 8 Bạn Mai làm 10 tấm bưu thiếp hình chữ nhật, mỗi tấm có chiều rộng là 0,1 m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi Mai cần bao nhiêu đề-xi-mét vuông bìa để làm 10 tấm bưu thiếp đó?

Xem chi tiết

Bài 53. Luyện tập chung

Tính nhẩm: Đặt tính rồi tính: Tính bằng cách thuận tiện: a) 5,2 × 0,4 × 2,5 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 13,7 m; chiều dài hơn chiều rộng 1,3 m. Tính diện tích của thửa rộng đó. Cả thỏ và rùa nặng ? kg.

Xem chi tiết

Bài 54. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

Đặt tính rồi tính: a) 6,32 : 4 b) 95,2 : 68 c) 0,48 : 6 Số? a) ? × 6 = 7,2 b) 0,35 : ? = 5 Có 5 hộp trà cùng loại cân nặng tất cả là 8,75 kg. Hỏi 12 hộp trà như vậy cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem chi tiết

Bài 55. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên có thương là số thập phân

Đặt tính rồi tính: a) 39 : 4 b) 3 : 8 Đ – S? Mười hai túi bột mì cân nặng 42 kg. Hỏi trung bình mỗi túi bột mì nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem chi tiết

Bài 56. Luyện tập

Đặt tính rồi tính: a) 35,04 : 4 b) 76 : 5 Chọn giá trị dúng cho mỗi biểu thức: Tính rồi so sánh giá trị của a : b; (a × 5) : (b × 5) và (a × 10) : (b × 10). Em hỏi số chiều cao của bốn bạn trong tổ (theo đơn vị đo là mét), rồi tính xem trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu mét.

Xem chi tiết

Bài 57. Chia số tự nhiên cho số thập phân

Đặt tính rồi tính: a) 84 : 4,2 b) 6 : 7,5 c) 9 : 0,12 Tính: a) 68 cm : 3,4 b) 3 kg : 4,8 c) 54 l : 0,45 Một thanh thép dài 2,4 m cân nặng 18 kg. Hỏi đoạn thép cùng loại dài 1 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem chi tiết

Bài 58. Chia số thập phân cho số thập phân

Đặt tính rồi tính: a) 3,9 : 2,6 b) 12,22 : 0,47 Tính: a) 19,8 l : 0,3 b) 4,48 m : 2,8 c) 9,06 kg : 0,15 Biết rằng 1,5 l nước biển cân nặng 1,539 kg. Hỏi 1 l nước biển như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem chi tiết

Bài 59. Luyện tập

Đặt tính rồi tính: a) 12 : 2,5 b) 0,51 : 0,34 Tính: a) 42 : 0,4 b) 0,126 : 0,42 c) 54,9 + 12,3 : 0,12 <, >, =? Tính (theo mẫu): Một đoạn ống dẫn nước dài 4,5 m cân nặng 0,81 kg. Hỏi đoạn ống dẫn nước cùng loại dài 1 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem chi tiết

Bài 60. Chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; ...

Tính nhẩm: 812,3 : 10 812,3 : 100 812,3 : 1000 Số? a) 503,8 m = ? km b) 1,25 tạ = ? tấn c) 6,4 dm2 = ? m2 Quan sát tranh bên rồi tìm số thích hợp thay cho .?. : Bốn hộp sữa cân nặng .?. kg.

Xem chi tiết

Xem thêm