Câu hỏi
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}}\,\,\,{\rm{\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi}}\,\,x \ne 2\\mx + 1\,\,\,{\rm{\,\,khi}}\,\,x = 2\end{array} \right.\) . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số liên tục tại \(x = 2\) .
- A \(m = \frac{{17}}{2}\)
- B \(m = \frac{{15}}{2}\)
- C \(m = \frac{{13}}{2}\)
- D \(m = \frac{{11}}{2}\)
Phương pháp giải:
Hàm số liên tục tại điểm \(x = {x_0} \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right).\)
Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)\,;\,\,\,f\left( 2 \right).\)
Lời giải chi tiết:
\(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\).
Ta có: \(f\left( 2 \right) = 2m + 1\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {{x^2} + 2x + 4} \right) = 12\).
Để \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 2\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = f\left( 2 \right) \Leftrightarrow 2m + 1 = 12 \Leftrightarrow m = \frac{{11}}{2}.\)
Chọn D.