Câu hỏi
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 3} \right)^4}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A \(2\)
- B \(1\)
- C \(0\)
- D \(3\)
Phương pháp giải:
Xét phương trình \(f'\left( x \right) = 0\), nếu \({x_0}\) là nghiệm bội bậc chẵn của phương trình thì \({x_0}\) không phải là điểm cực trị của hàm số, nếu \({x_0}\) là nghiệm bội bậc lẻ của phương trình thì \({x_0}\) là điểm cực trị của hàm số,
Lời giải chi tiết:
Xét phương trình \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 3} \right)^4} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x = 2\\x = 3\end{array} \right.\)
Trong đó \(x = 0;x = 2\) là các nghiệm bội bậc lẻ nên hàm số \(y = f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị.
(còn \(x = 1;x = 3\) là các nghiệm bội bậc chẵn nên không phải là điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\))
Chọn A.