Câu hỏi

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Xét hàm số \(g(x) = f\left( {2 - {x^2}} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

 

  • A Hàm số \(f(x)\) đạt cực trị tại \(x = 2\)
  • B  Hàm số \(f(x)\)nghịch  biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
  • C  Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • D Hàm số\(g(x)\)ngịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right).\)

Phương pháp giải:

Tính đạo hàm của hàm số g(x) và tìm các điểm cực trị, các khoảng đơn điệu của hàm số.

Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp \(\left[ {f\left( {u\left( x \right)} \right)} \right]' = f'\left( u \right).u'\left( x \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(g'\left( x \right) =  - 2x.f'\left( {2 - {x^2}} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\f'\left( {2 - {x^2}} \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\2 - {x^2} =  - 1\\2 - {x^2} = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  \pm \sqrt 3 \end{array} \right.\)

Do đó đáp án A sai.

Với \(x \in \left( { - \infty ;2} \right)\) ta có \(2 - {x^2} \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \Rightarrow f'\left( {2 - {x^2}} \right) < 0\), tuy nhiên \(g'\left( x \right) =  - 2x.f'\left( {2 - {x^2}} \right)\), chưa kết luận được dấu của g’(x) trên \(\left( { - \infty ;2} \right) \Rightarrow B\) sai.

Với \(x \in \left( {2; + \infty } \right) \Rightarrow 2 - {x^2} \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \Rightarrow f'\left( {2 - {x^2}} \right) < 0\), tuy nhiên \(g'\left( x \right) =  - 2x.f'\left( {2 - {x^2}} \right)\), chưa kết luận được dấu của g’(x) trên \(\left( {2; + \infty } \right) \Rightarrow C\) sai.

Với \(x \in \left( { - 1;0} \right) \Rightarrow 2 - {x^2} \in \left( {1;2} \right) \Rightarrow f'\left( {2 - {x^2}} \right) < 0\)

\(x \in \left( { - 1;0} \right) \Rightarrow x < 0 \Rightarrow g'\left( x \right) =  - 2xf'\left( {2 - {x^2}} \right) < 0 \Rightarrow \) Hàm số\(g(x)\) nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right) \Rightarrow D\) đúng.

Chọn đáp án D.


Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Xem ngay